Đọc nhanh: 形容 (hình dong). Ý nghĩa là: hình dáng; hình dạng (hình thể dung mạo), hình dung; miêu tả. Ví dụ : - 劳累的她形容憔悴。 Cô ấy mệt mỏi hình dáng tiều tụy.. - 她脸色苍白,形容憔悴。 Cô ấy mặt tái nhợt, dáng vẻ tiều tụy.. - 她因为照顾孩子而形容憔悴。 Cô ấy vì chăm sóc con mà dáng vẻ tiều tụy.
形容 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hình dáng; hình dạng (hình thể dung mạo)
形体和容貌
- 劳累 的 她 形容憔悴
- Cô ấy mệt mỏi hình dáng tiều tụy.
- 她 脸色苍白 , 形容憔悴
- Cô ấy mặt tái nhợt, dáng vẻ tiều tụy.
- 她 因为 照顾 孩子 而 形容憔悴
- Cô ấy vì chăm sóc con mà dáng vẻ tiều tụy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
形容 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hình dung; miêu tả
对事物的形象或性质加以描述
- 他 把 月亮 形容 成 一把 镰刀
- Anh ấy miêu tả mặt trăng như một cây liềm.
- 我 无法形容 这里 的 美
- Tôi không thể miêu tả được vẻ đẹp của nơi đây.
- 他 尽力 形容 那个 场景
- Anh ấy cố gắng miêu tả cảnh đó.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 形容
✪ 1. 用 + A (雪白、美丽、年轻、一句话) 来形容 + B
dùng A để hình dung B
- 她 用 年轻 来 形容 战士
- Cô ấy sử dụng trẻ để mô tả một chiến binh.
- 老师 用 雪白 来 形容 雪花
- Thầy giáo dùng màu trắng như tuyết để miêu tả những bông tuyết.
- 我用 美丽 来 形容 彩虹
- Tôi dùng xinh đẹp để miêu tả cầu vồng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 形容
- 不忍卒读 ( 不忍心 读完 , 多 形容 文章 悲惨 动人 )
- không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)
- 前倨后恭 ( 形容 对人 态度 转变 倨 : 傲慢 )
- trước ngạo mạn, sau cung kính.
- 前呼后拥 ( 形容 随从 很多 )
- tiền hô hậu ủng.
- 击节叹赏 ( 形容 对 诗文 、 音乐 等 的 赞赏 )
- gõ nhịp tán thưởng.
- 九天九地 ( 一个 在 天上 , 一个 在 地下 , 形容 差别 极大 )
- trên trời dưới đất; chênh lệch rất lớn.
- 口角生风 ( 形容 说话 流利 )
- ăn nói lưu loát.
- 他 尽力 形容 那个 场景
- Anh ấy cố gắng miêu tả cảnh đó.
- 劳累 的 她 形容憔悴
- Cô ấy mệt mỏi hình dáng tiều tụy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
容›
形›