Đọc nhanh: 状态 (trạng thái). Ý nghĩa là: trạng thái; tình trạng; thể. Ví dụ : - 病人处于昏迷状态。 Bệnh nhân ở vào tình trạng hôn mê.. - 我需要调整自己的状态。 Tôi cần phải điều chỉnh trạng thái của bản thân.. - 他最近的状态不太好。 Trạng thái gần đây của anh ấy không tốt lắm.
状态 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trạng thái; tình trạng; thể
人或事物表现出来的形态
- 病人 处于 昏迷 状态
- Bệnh nhân ở vào tình trạng hôn mê.
- 我 需要 调整 自己 的 状态
- Tôi cần phải điều chỉnh trạng thái của bản thân.
- 他 最近 的 状态 不太好
- Trạng thái gần đây của anh ấy không tốt lắm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 状态
✪ 1. Danh từ + (的) + 状态
"状态" vai trò trung tâm ngữ
- 他 身体 状态 很差
- Trạng thái cơ thể của anh ấy rất kém.
- 她 的 学习 状态 不太 稳定
- Trạng thái học tập của cô ấy không ổn định lắm.
✪ 2. A + 的 + 状态 + Phó từ + Tính từ
trạng thái của A như thế nào
- 他 的 工作 状态 十分 出色
- Trạng thái công việc của anh ấy rất xuất sắc.
- 他 的 精神状态 不佳
- Trạng thái tinh thần của anh ấy không tốt.
✪ 3. A + 处于 + ...+ 状态
A trong trạng thái/ tình trạng như thế nào
- 他们 处于 紧张状态
- Họ đang trong trạng thái căng thẳng.
- 公司 目前 处于 困难 状态
- Hiện tại công ty đang trong tình trạng khó khăn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 状态
- 他们 关系 保持 着 暧昧 状态
- Quan hệ của họ luôn ở trạng thái mập mờ.
- 你 自我 打破 了 催眠 状态
- Bạn đã thoát ra khỏi trạng thái thôi miên.
- 他 身体 状态 很差
- Trạng thái cơ thể của anh ấy rất kém.
- 伤员 处于 昏迷 状态
- Người bị thương rơi vào trạng thái hôn mê.
- 他们 处于 紧张状态
- Họ đang trong trạng thái căng thẳng.
- 古旧 书画 本身 千态万状
- tranh sách cũ vốn dĩ đã có rất nhiều loại khác nhau
- 他 在 处于 紧张状态 中
- Anh ấy đang trong trạng thái căng thẳng.
- 他 的 疲劳 状态 日益 明显
- Tình trạng mệt mỏi của anh ấy ngày càng rõ rệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
态›
状›