Đọc nhanh: 干爽 (can sảng). Ý nghĩa là: khô mát (khí hậu), khô; khô ráo; khô xốp (đất đai, đường xá). Ví dụ : - 到处都是雨水,找不到干爽的地方。 đâu đâu cũng đều có nước mưa, tìm không được một nơi nào khô ráo.
干爽 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khô mát (khí hậu)
(气候) 干燥清爽
✪ 2. khô; khô ráo; khô xốp (đất đai, đường xá)
(土地、道路等) 干松;干燥
- 到处 都 是 雨水 , 找 不到 干爽 的 地方
- đâu đâu cũng đều có nước mưa, tìm không được một nơi nào khô ráo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干爽
- 这 人 性格 干脆 爽利
- Người này có tính cách thẳng thắn.
- 一干二净
- sạch sành sanh
- 到处 都 是 雨水 , 找 不到 干爽 的 地方
- đâu đâu cũng đều có nước mưa, tìm không được một nơi nào khô ráo.
- 在家 躺 着 啥 也 不 干 , 真爽
- Nằm không ở nhà thật sướng.
- 三个 人干 五天 跟 五个 人干 三天 , 里外里 是 一样
- ba người làm năm ngày với năm người làm ba ngày, tính ra như nhau cả.
- 上级 决定 调派 大批 干部 支援 农业
- cấp trên quyết định điều một số cán bộ chi viện cho nông thôn.
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
- 一条 10 来米 宽 坑洼 不平 的 路 就是 镇上 的 主干道
- Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
干›
爽›