Đọc nhanh: 薄情朗 (bạc tình lãng). Ý nghĩa là: bạc tình lang; kẻ bạc tình.
薄情朗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bạc tình lang; kẻ bạc tình
寡情,无情意的男子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 薄情朗
- 下基层 了解 情况
- Xuống cơ sở tìm hiểu tình hình.
- 人情 淡薄
- nhân tình lợt lạt; nhân tình mỏng như tờ giấy.
- 待 他 的 情分 不 薄
- Tình cảm dành cho anh ấy đâu có ít.
- 极姓 朋友 热情 开朗
- Người bạn họ Cực nhiệt tình và vui vẻ.
- 万事大吉 ( 一切 事情 都 很 圆满 顺利 )
- tất cả đều thuận lợi; may mắn.
- 一旦 事情 变化 很快
- Trong một ngày đã hoàn thành công việc.
- 最近 你 待 我 的 感情 很 薄
- Gần đây tình cảm của em đối với anh rất lạnh nhạt.
- 这部 电影 的 剧情 部分 薄弱
- Phần cốt truyện của bộ phim này yếu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
情›
朗›
薄›