Đọc nhanh: 仿制 (phỏng chế). Ý nghĩa là: phỏng chế; phỏng theo; bắt chước; mô phỏng; nhái (chế tạo theo mẫu); rập kiểu. Ví dụ : - 仿制品 hàng phỏng chế; hàng nhái
仿制 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phỏng chế; phỏng theo; bắt chước; mô phỏng; nhái (chế tạo theo mẫu); rập kiểu
仿造
- 仿制品
- hàng phỏng chế; hàng nhái
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仿制
- 不要 压制 批评
- không nên phê bình một cách áp đặt
- 专制 帝王
- vua chuyên chế
- 专业 金属制品 企业
- Công ty sản xuất sản phẩm kim loại chuyên nghiệp.
- 专制政体
- chính thể chuyên chế
- 仿制品
- hàng phỏng chế; hàng nhái
- 我 的 《 独立宣言 》 仿制品 做 得 可 真 了
- Tôi đã đóng đinh bản sao tuyên ngôn độc lập của mình.
- 这个 花瓶 仿制 得 太 像 了 , 我 都 有点 真伪莫辨 了
- Cái bình hoa này phỏng chế quá giống, tôi có chút không phân biệt được có phải thật hay không.
- 随着 社会 的 发展 , 仿制品 的 生产业 越来越 精致
- Với sự phát triển của xã hội, việc sản xuất các sản phẩm nhái ngày càng tinh vi hơn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仿›
制›