Đọc nhanh: 仿造 (phỏng tạo). Ý nghĩa là: hàng nhái; hàng giả; làm theo; mô phỏng; bắt chước; tố tạo. Ví dụ : - 这些古瓶都是仿造的。 mấy chiếc bình cổ này đều là hàng nhái.
仿造 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hàng nhái; hàng giả; làm theo; mô phỏng; bắt chước; tố tạo
模仿一定的式样制造
- 这些 古瓶 都 是 仿造 的
- mấy chiếc bình cổ này đều là hàng nhái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仿造
- 不要 盲目 仿效 他人
- Đừng mù quáng bắt chước người khác.
- 鲍威尔 的 数据 结果 是 伪造 的
- Powell đã làm sai lệch kết quả của mình.
- 不法 厂商 仿冒 名牌商品
- nhà máy bất hợp pháp làm giả nhãn hiệu hàng nổi tiếng.
- 不要 拘束 你 的 创造力
- Đừng hạn chế sự sáng tạo của bạn.
- 与其 靠 外地 供应 , 何如 就地取材 , 自己 制造
- nếu cứ dựa vào cung ứng của bên ngoài, chi bằng lấy ngay vật liệu tại chỗ, tự chế tạo lấy.
- 这些 古瓶 都 是 仿造 的
- mấy chiếc bình cổ này đều là hàng nhái.
- 中国 广大 的 革命 知识分子 都 觉悟 到 有 积极 改造思想 的 必要
- những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.
- 为了 打击 这种 造假 行为 , 具有 防伪 功能 的 全息 商标 应运而生
- Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仿›
造›
mô phỏng; làm theo; bắt chước; noi theo; học
Làm Theo, Rập Khuôn, Như Cũ; Như Thường
phỏng chế; phỏng theo; bắt chước; mô phỏng; nhái (chế tạo theo mẫu); rập kiểu
phỏng theo; theo; làm theo; bắt chước; mô phỏng; phỏng chiếu
giả cổ; bắt chước kiểu cổ; phỏng theo kiểu cổ