Đọc nhanh: 照耀 (chiếu diệu). Ý nghĩa là: soi sáng; chiếu rọi (ánh sáng cực mạnh). Ví dụ : - 阳光照耀着大地。 ánh sáng mặt trời chiếu xuống mặt đất.
照耀 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. soi sáng; chiếu rọi (ánh sáng cực mạnh)
(强烈的光线) 照射
- 阳光 照耀 着 大地
- ánh sáng mặt trời chiếu xuống mặt đất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 照耀
- 黎明 熹光 照耀
- Ánh sáng bình minh chiếu rọi.
- 阳光 透过 万里 碧空 照耀 着 北京城
- Ánh nắng mặt trời tỏa sáng qua không gian xanh biếc hàng ngàn dặm, chiếu sáng cả thành phố Bắc Kinh.
- 春曦 照耀 着 新芽
- Ánh ban mai mùa xuân chiếu rọi những chồi non.
- 灯塔 的 耀 照亮 了 海面
- Ánh sáng của ngọn hải đăng chiếu sáng mặt biển.
- 阳光 照耀 着 大地
- ánh sáng mặt trời chiếu xuống mặt đất.
- 皓月 照耀 着 大地
- Trăng sáng chiếu rọi khắp đất trời.
- 在 灯光 照耀 下 , 平滑 的 大理石 显得 格外 光洁
- dưới ánh đèn, những tấm đá hoa đại lý phẳng lì càng cực kỳ bóng loáng.
- 晚霞 照耀 着 大地
- Ráng chiều chiếu sáng mặt đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
照›
耀›