Đọc nhanh: 照妖镜 (chiếu yêu kính). Ý nghĩa là: kính chiếu yêu (nay thường dùng để ví von.).
照妖镜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kính chiếu yêu (nay thường dùng để ví von.)
旧小说中所说的一种宝镜,能照出妖魔原形现在也用于比喻
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 照妖镜
- 湖面 如镜 , 把 岸上 的 树木 照 得 清清楚楚
- mặt hồ như một tấm gương, cây cối trên bờ soi bóng rất rõ.
- 她 每天 都 照镜子
- Cô ấy soi gương mỗi ngày.
- 有 的 照相机 的 镜头 能够 前后 伸缩
- có loại ống kính của máy ảnh có thể đưa ra kéo vào được.
- 互不 照面 儿
- không gặp mặt nhau.
- 癞蛤蟆想吃天鹅肉 , 她 是 良家妇女 , 你 回家 自己 照镜子 吧
- Cóc ghẻ cũng đòi ăn thịt thiên nga, cô ta là con nhà lành đấy, mày tự về nhà mà soi gương đi
- 不但 价格 非常 优惠 , 而且 同意 给 我们 按照 交货 进度 付款
- Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.
- 她 给 照片 加 了 滤镜
- Cô ấy đã thêm bộ lọc vào ảnh.
- 他 用 黑白 滤镜 拍照
- Anh ấy chụp ảnh bằng bộ lọc đen trắng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
妖›
照›
镜›