Đọc nhanh: 仿效 (phỏng hiệu). Ý nghĩa là: mô phỏng; làm theo; bắt chước; noi theo; học. Ví dụ : - 艺术贵在创新,不能一味仿效别人。 nghệ thuật quý ở chỗ sáng tạo, không thể cứ bắt chước người khác.
仿效 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mô phỏng; làm theo; bắt chước; noi theo; học
模仿 (别人的方法、式样等); 照某种现成的样子学着做
- 艺术 贵在 创新 , 不能 一味 仿效 别人
- nghệ thuật quý ở chỗ sáng tạo, không thể cứ bắt chước người khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仿效
- 不要 盲目 仿效 他人
- Đừng mù quáng bắt chước người khác.
- 为 祖国 效劳
- cống hiến sức lực cho tổ quốc.
- 他们 想要 高效 搜索
- Họ muốn tìm kiếm một cách hiệu quả.
- 鼓风机 和 木 风箱 的 效力 不能 相提并论
- hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.
- 艺术 贵在 创新 , 不能 一味 仿效 别人
- nghệ thuật quý ở chỗ sáng tạo, không thể cứ bắt chước người khác.
- 尤效 ( 模仿 别人 做 坏事 )
- bắt chước điều xấu; học theo cái xấu.
- 他们 的 学习 计划 很 有效
- Kế hoạch học tập của họ rất hiệu quả.
- 他们 的 合作 成效 明显
- Sự hợp tác của họ có hiệu quả rõ ràng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仿›
效›
bắt chước không giống ai; Đông Thi bắt chước nhăn mặt (ví với việc bắt chước vụng về, hiệu quả xấu)
Làm Theo, Rập Khuôn, Như Cũ; Như Thường
phỏng chế; phỏng theo; bắt chước; mô phỏng; nhái (chế tạo theo mẫu); rập kiểu
mô phỏng; bắt chướcmạc
bắt chước làm theo; nhắm mắt làm theohọcnoi
Làm Theo, Noi Theo
Bắt Chước
Hàng Nhái, Hàng Giả, Làm Theo
phỏng theo; theo; làm theo; bắt chước; mô phỏng; phỏng chiếu
Noi Theo, Bắt Chước