Đọc nhanh: 产褥热 (sản nhục nhiệt). Ý nghĩa là: sốt sản hậu; sản hậu.
产褥热 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sốt sản hậu; sản hậu
病,产妇在分娩期或产褥期中,由链球菌从生殖器官侵入体内所引起症状是持续发高烧,下腹部疼痛,阴道流脓血,头痛,呕吐等通称月子病
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 产褥热
- 热水 产生 大量 水汽
- Nước nóng tạo ra nhiều hơi nước.
- 小 资产阶级 的 狂热性
- tính cách cuồng nhiệt của giai cấp tiểu tư sản.
- 医生 们 在 努力 保证 早产 婴儿 成活 方面 热情 很 高
- Các bác sĩ rất nhiệt tình trong việc đảm bảo sự sống sót của trẻ sơ sinh non.
- 把 被褥 焐 热 了
- đã hơi nóng chăn đệm rồi.
- 热火朝天 的 生产 高潮
- cao trào sản xuất sục sôi ngất trời.
- 摩擦 产生 的 热量 逐渐 升高
- Nhiệt lượng tạo ra do ma sát dần tăng cao.
- 房地产 行业 过热 很 容易 产生 泡沫 , 危害 社会 的 稳定
- Sự phát triển của ngành bất động sản có thể sinh ra sự bất ổn, gây nguy hiểm cho xã hội.
- 太阳 可以 产生 热能
- Mặt trời có thể sản xuất nhiệt năng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
产›
热›
褥›