Đọc nhanh: 热带 (nhiệt đới). Ý nghĩa là: nhiệt đới; xứ nóng; vùng nhiệt đới (vùng nằm giữa hai vĩ tuyến, có khí hậu nóng.). Ví dụ : - 热带风暴正向 Thợ săn bão nhiệt đới đang di chuyển. - 海胆和一种热带鹦鹉 Nhím biển và một số loại vẹt nhiệt đới.. - 亚热带 á nhiệt đới
热带 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhiệt đới; xứ nóng; vùng nhiệt đới (vùng nằm giữa hai vĩ tuyến, có khí hậu nóng.)
赤道两侧南回归线和北回归线之间的地带热带受到太阳的热量最多,冬季夏季的昼夜时间相差不多,全年气温的变化不大,降雨多而均匀, 因此生长着丰富的植物也叫回归带
- 热带风暴 正向
- Thợ săn bão nhiệt đới đang di chuyển
- 海胆 和 一种 热带 鹦鹉
- Nhím biển và một số loại vẹt nhiệt đới.
- 亚热带
- á nhiệt đới
- 轮船 驶向 海岸 , 热带 岛国 的 景色 映现 眼前
- tàu thuỷ chạy về hướng bờ biển, cảnh sắc của đảo quốc nhiệt đới đang hiện ra trước mắt.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热带
- 亚热带
- á nhiệt đới
- 这里 属于 亚热带 地区
- Đây thuộc vùng cận nhiệt đới.
- 凤梨 是 热带 水果
- Dứa là trái cây nhiệt đới.
- 腰 果树 在 热带地区 生长
- Cây điều phát triển ở vùng nhiệt đới.
- 甘蔗 在 热带地区 生长
- Mía mọc ở các vùng nhiệt đới.
- 西洋 樱草 生长 于 热带 国家 吗 ?
- Cây hoa anh đào Tây phát triển ở các quốc gia nhiệt đới không?
- 热带雨林 的 气候 非常 湿润
- Khí hậu ở rừng mưa nhiệt đới rất ẩm ướt.
- 我 喜欢 吃 热带 的 水果
- Tôi thích ăn các loại trái cây nhiệt đới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
带›
热›