Đọc nhanh: 烦琐哲学 (phiền toả triết học). Ý nghĩa là: triết học kinh viện.
烦琐哲学 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. triết học kinh viện
欧洲中世纪在学院中讲授的以解释天主教教义为内容的哲学,实际上是一种神学体系由于采用烦琐的抽象推理的方法,所以叫烦琐哲学
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烦琐哲学
- 唯物主义 和 唯心主义 是 哲学 中 的 两大 壁垒
- chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm là hai trận tuyến lớn trong triết học.
- 伦理学 是 哲学 的 分科
- Luân lí học là một nhánh của triết học.
- 别烦 我 学习 !
- Đừng làm phiền tôi học tập!
- 她 对 琐碎 的 事务 很 不耐烦
- Cô ấy rất thiếu kiên nhẫn với những việc vụn vặt.
- 手续 烦琐
- thủ tục phiền phức
- 孔子 是 一个 有名 的 哲学家
- Khổng Tử là một nhà triết học gia nổi tiếng.
- 学习 太累 让 我 烦心 了
- Học hành quá mệt làm tôi phiền lòng.
- 只读 一 本书 就 认为 懂得 了 所有 哲学 , 这 只是 盲人摸象 而已
- Nếu đọc một cuốn sách mà nghĩ rằng có thể hiểu được triết học thì cũng chỉ là thầy bói xem voi mà thôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哲›
学›
烦›
琐›