fán
volume volume

Từ hán việt: 【phiền】

Đọc nhanh: (phiền). Ý nghĩa là: phiền; phiền muộn; buồn phiền, chán; nhàm chán, làm phiền; quấy rầy; nhờ. Ví dụ : - 这件事烦死我了。 Chuyện này làm tôi phiền chết đi được.. - 他总烦着大家。 Anh ấy luôn làm phiền mọi người.. - 他烦了这种无聊的生活。 Anh ấy đã mệt mỏi với cuộc sống nhàm chán này.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 4

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. phiền; phiền muộn; buồn phiền

烦闷

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn shì 烦死 fánsǐ le

    - Chuyện này làm tôi phiền chết đi được.

  • volume volume

    - 总烦 zǒngfán zhe 大家 dàjiā

    - Anh ấy luôn làm phiền mọi người.

✪ 2. chán; nhàm chán

厌烦

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他烦 tāfán le 这种 zhèzhǒng 无聊 wúliáo de 生活 shēnghuó

    - Anh ấy đã mệt mỏi với cuộc sống nhàm chán này.

  • volume volume

    - 烦透了 fántòule 女朋友 nǚpéngyou de 唠叨 láodāo

    - Anh ấy chán ngấy những lời phiền phức của bạn gái.

✪ 3. làm phiền; quấy rầy; nhờ

烦劳

Ví dụ:
  • volume volume

    - 别烦 biéfán 学习 xuéxí

    - Đừng làm phiền tôi học tập!

  • volume volume

    - fán gěi 杯水 bēishuǐ

    - Làm phiền/nhờ bạn lấy cho tôi một cốc nước.

khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. rườm rà; rắc rối

又多又乱

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 篇文章 piānwénzhāng de 语言 yǔyán 有点烦 yǒudiǎnfán

    - Từ ngữ của bài văn này hơi rườm rà.

  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū de 内容 nèiróng 太烦 tàifán le

    - Nội dung cuốn sách này quá rườm rà.

✪ 2. dư thừa; thừa thãi

多余

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 装饰 zhuāngshì 有点烦 yǒudiǎnfán le

    - Những đồ trang trí này có chút dư thừa.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 东西 dōngxī 太烦 tàifán le

    - Những đồ vật này thật thừa thãi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 出头 chūtóu bāng 处理 chǔlǐ 麻烦 máfán

    - Anh ấy đứng ra giúp tôi giải quyết rắc rối.

  • volume volume

    - 努力 nǔlì 释去 shìqù 烦恼 fánnǎo

    - Anh ấy cố gắng loại bỏ phiền não.

  • volume volume

    - 努力 nǔlì 摆脱 bǎituō 麻烦 máfán

    - Anh ấy cố gắng tránh xa rắc rối.

  • volume volume

    - 麻烦 máfán 留出 liúchū diǎn 空位 kōngwèi

    - Hãy dành một ít phòng.

  • volume volume

    - 他人 tārén 或许 huòxǔ shì 为了 wèile 惹麻烦 rěmáfan ér 委曲求全 wěiqūqiúquán

    - Mọi người có lẽ vì không muốn tự tìm phiền phức nên nhẫn nhịn.

  • volume volume

    - 刚才 gāngcái 很烦 hěnfán 现在 xiànzài yòu 开心 kāixīn le

    - Cậu ấy lúc nãy rất bực bội, nhưng giờ lại vui rồi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen dào 那里 nàlǐ 惹麻烦 rěmáfan le

    - Bọn họ qua bên kia gây rắc rối rồi

  • volume volume

    - wèi 这么 zhème diǎn 小事 xiǎoshì 犯得着 fàndezháo zài 麻烦 máfán rén ma

    - chút việc nhỏ này cần gì phải làm phiền đến người khác?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin: Fán
    • Âm hán việt: Phiền
    • Nét bút:丶ノノ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FMBO (火一月人)
    • Bảng mã:U+70E6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa

Từ cận nghĩa