Đọc nhanh: 烦 (phiền). Ý nghĩa là: phiền; phiền muộn; buồn phiền, chán; nhàm chán, làm phiền; quấy rầy; nhờ. Ví dụ : - 这件事烦死我了。 Chuyện này làm tôi phiền chết đi được.. - 他总烦着大家。 Anh ấy luôn làm phiền mọi người.. - 他烦了这种无聊的生活。 Anh ấy đã mệt mỏi với cuộc sống nhàm chán này.
烦 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. phiền; phiền muộn; buồn phiền
烦闷
- 这件 事 烦死 我 了
- Chuyện này làm tôi phiền chết đi được.
- 他 总烦 着 大家
- Anh ấy luôn làm phiền mọi người.
✪ 2. chán; nhàm chán
厌烦
- 他烦 了 这种 无聊 的 生活
- Anh ấy đã mệt mỏi với cuộc sống nhàm chán này.
- 他 烦透了 女朋友 的 唠叨
- Anh ấy chán ngấy những lời phiền phức của bạn gái.
✪ 3. làm phiền; quấy rầy; nhờ
烦劳
- 别烦 我 学习 !
- Đừng làm phiền tôi học tập!
- 烦 你 给 我 拿 杯水
- Làm phiền/nhờ bạn lấy cho tôi một cốc nước.
烦 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. rườm rà; rắc rối
又多又乱
- 这 篇文章 的 语言 有点烦
- Từ ngữ của bài văn này hơi rườm rà.
- 这 本书 的 内容 太烦 了
- Nội dung cuốn sách này quá rườm rà.
✪ 2. dư thừa; thừa thãi
多余
- 这些 装饰 有点烦 了
- Những đồ trang trí này có chút dư thừa.
- 这些 东西 太烦 了
- Những đồ vật này thật thừa thãi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烦
- 他 出头 帮 我 处理 麻烦
- Anh ấy đứng ra giúp tôi giải quyết rắc rối.
- 他 努力 释去 烦恼
- Anh ấy cố gắng loại bỏ phiền não.
- 他 努力 摆脱 麻烦
- Anh ấy cố gắng tránh xa rắc rối.
- 麻烦 留出 点 空位
- Hãy dành một ít phòng.
- 他人 或许 是 为了 不 惹麻烦 而 委曲求全
- Mọi người có lẽ vì không muốn tự tìm phiền phức nên nhẫn nhịn.
- 他 刚才 很烦 , 可 现在 又 开心 了
- Cậu ấy lúc nãy rất bực bội, nhưng giờ lại vui rồi.
- 他们 到 那里 去 惹麻烦 了
- Bọn họ qua bên kia gây rắc rối rồi
- 为 这么 点 小事 犯得着 再 去 麻烦 人 吗
- chút việc nhỏ này cần gì phải làm phiền đến người khác?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
烦›