Đọc nhanh: 烦文 (phiền văn). Ý nghĩa là: hành văn rườm rà; chữ viết phức tạp; phiền văn, nghi thức xã giao vô vị.
烦文 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hành văn rườm rà; chữ viết phức tạp; phiền văn
繁杂的文字
✪ 2. nghi thức xã giao vô vị
无谓的虚礼
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烦文
- 三文鱼 是 一种 价格 很贵 的 鱼
- Cá hồi là một loài cá có giá rất đắt.
- 一纸空文
- Một tờ giấy không có giá trị.
- 一通 文书
- Một kiện văn thư.
- 三文鱼 色 还是 珊瑚 色
- Giống như một con cá hồi hay một con san hô?
- 一支 文化 队伍
- Một đội ngũ văn hóa.
- 龟兹 文化 很 独特
- Văn hóa Khâu Từ rất độc đáo.
- 这 篇文章 的 语言 有点烦
- Từ ngữ của bài văn này hơi rườm rà.
- 敢烦 您 帮 我 拿 一下 那个 文件 吗 ?
- Dám phiền ông giúp tôi lấy tài liệu đó được không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
文›
烦›