潜在 qiánzài
volume volume

Từ hán việt: 【tiềm tại】

Đọc nhanh: 潜在 (tiềm tại). Ý nghĩa là: tiềm ẩn; tiềm tàng; tiềm năng. Ví dụ : - 这个问题有潜在风险。 Vấn đề này có nguy cơ tiềm ẩn.. - 他们是潜在的合作伙伴。 Họ là đối tác hợp tác tiềm năng.. - 这个问题潜在很大的风险。 Vấn đề này tiềm ẩn rủi ro lớn.

Ý Nghĩa của "潜在" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

潜在 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tiềm ẩn; tiềm tàng; tiềm năng

存在于事物内部不容易发现或发觉的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 问题 wèntí yǒu 潜在 qiánzài 风险 fēngxiǎn

    - Vấn đề này có nguy cơ tiềm ẩn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen shì 潜在 qiánzài de 合作伙伴 hézuòhuǒbàn

    - Họ là đối tác hợp tác tiềm năng.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 问题 wèntí 潜在 qiánzài 很大 hěndà de 风险 fēngxiǎn

    - Vấn đề này tiềm ẩn rủi ro lớn.

  • volume volume

    - zhè 产品 chǎnpǐn yǒu 潜在 qiánzài de 风险 fēngxiǎn

    - Sản phẩm này có rủi ro tiềm ẩn.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 潜在

✪ 1. 潜在 (+的) + Danh từ (客户/危害/风险/危机)

"潜在" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen yào 开发 kāifā 潜在 qiánzài 客户 kèhù

    - Chúng ta cần khai thác khách hàng tiềm năng.

  • volume

    - 这种 zhèzhǒng 产品 chǎnpǐn yǒu 潜在 qiánzài de 危害 wēihài

    - Sản phẩm này mang những nguy hại tiềm ẩn.

✪ 2. Chủ ngữ (危险/危害/风险/威胁) + 是 + 潜在 + 的

cấu trúc 是...的

Ví dụ:
  • volume

    - 经济危机 jīngjìwēijī shì 潜在 qiánzài de

    - Khủng hoảng kinh tế là tiềm ẩn.

  • volume

    - 投资 tóuzī de 风险 fēngxiǎn shì 潜在 qiánzài de

    - Rủi ro trong đầu tư là tiềm ẩn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 潜在

  • volume volume

    - 他们 tāmen shì 潜在 qiánzài de 合作伙伴 hézuòhuǒbàn

    - Họ là đối tác hợp tác tiềm năng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 开发 kāifā 潜在 qiánzài 客户 kèhù

    - Chúng ta cần khai thác khách hàng tiềm năng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 识别 shíbié 潜在 qiánzài de 风险 fēngxiǎn

    - Chúng ta cần nhận diện các rủi ro tiềm ẩn.

  • volume volume

    - 经济危机 jīngjìwēijī shì 潜在 qiánzài de

    - Khủng hoảng kinh tế là tiềm ẩn.

  • volume volume

    - 不要 búyào 破坏 pòhuài 潜规则 qiánguīzé yǒu de 时候 shíhou 潜规则 qiánguīzé 比挂 bǐguà zài 墙上 qiángshàng de 规定 guīdìng gèng 可怕 kěpà

    - Đừng phá vỡ những quy tắc ngầm , đôi khi những quy tắc ngầm còn đáng sợ hơn những quy tắc treo trên tường.

  • volume volume

    - zài 汉普顿 hànpǔdùn 斯戴 sīdài 水肺 shuǐfèi 潜水 qiánshuǐ 时死 shísǐ de 度假胜地 dùjiàshèngdì

    - Lặn biển ở Hamptons.

  • volume volume

    - 投资 tóuzī de 风险 fēngxiǎn shì 潜在 qiánzài de

    - Rủi ro trong đầu tư là tiềm ẩn.

  • volume volume

    - zài 努力 nǔlì 解放 jiěfàng 自己 zìjǐ de 潜能 qiánnéng

    - Anh ấy đang cố gắng giải phóng tiềm năng của mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Zài
    • Âm hán việt: Tại
    • Nét bút:一ノ丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KLG (大中土)
    • Bảng mã:U+5728
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+12 nét)
    • Pinyin: Qián
    • Âm hán việt: Tiềm
    • Nét bút:丶丶一一一ノ丶一一ノ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EQOA (水手人日)
    • Bảng mã:U+6F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao