Đọc nhanh: 潜在 (tiềm tại). Ý nghĩa là: tiềm ẩn; tiềm tàng; tiềm năng. Ví dụ : - 这个问题有潜在风险。 Vấn đề này có nguy cơ tiềm ẩn.. - 他们是潜在的合作伙伴。 Họ là đối tác hợp tác tiềm năng.. - 这个问题潜在很大的风险。 Vấn đề này tiềm ẩn rủi ro lớn.
潜在 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiềm ẩn; tiềm tàng; tiềm năng
存在于事物内部不容易发现或发觉的
- 这个 问题 有 潜在 风险
- Vấn đề này có nguy cơ tiềm ẩn.
- 他们 是 潜在 的 合作伙伴
- Họ là đối tác hợp tác tiềm năng.
- 这个 问题 潜在 很大 的 风险
- Vấn đề này tiềm ẩn rủi ro lớn.
- 这 产品 有 潜在 的 风险
- Sản phẩm này có rủi ro tiềm ẩn.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 潜在
✪ 1. 潜在 (+的) + Danh từ (客户/危害/风险/危机)
"潜在" vai trò định ngữ
- 我们 要 开发 潜在 客户
- Chúng ta cần khai thác khách hàng tiềm năng.
- 这种 产品 有 潜在 的 危害
- Sản phẩm này mang những nguy hại tiềm ẩn.
✪ 2. Chủ ngữ (危险/危害/风险/威胁) + 是 + 潜在 + 的
cấu trúc 是...的
- 经济危机 是 潜在 的
- Khủng hoảng kinh tế là tiềm ẩn.
- 投资 的 风险 是 潜在 的
- Rủi ro trong đầu tư là tiềm ẩn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 潜在
- 他们 是 潜在 的 合作伙伴
- Họ là đối tác hợp tác tiềm năng.
- 我们 要 开发 潜在 客户
- Chúng ta cần khai thác khách hàng tiềm năng.
- 我们 需要 识别 潜在 的 风险
- Chúng ta cần nhận diện các rủi ro tiềm ẩn.
- 经济危机 是 潜在 的
- Khủng hoảng kinh tế là tiềm ẩn.
- 不要 破坏 潜规则 有 的 时候 潜规则 比挂 在 墙上 的 规定 更 可怕
- Đừng phá vỡ những quy tắc ngầm , đôi khi những quy tắc ngầm còn đáng sợ hơn những quy tắc treo trên tường.
- 在 汉普顿 斯戴 水肺 潜水 时死 的 度假胜地
- Lặn biển ở Hamptons.
- 投资 的 风险 是 潜在 的
- Rủi ro trong đầu tư là tiềm ẩn.
- 他 在 努力 解放 自己 的 潜能
- Anh ấy đang cố gắng giải phóng tiềm năng của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
在›
潜›