Đọc nhanh: 潜伏期 (tiềm phục kì). Ý nghĩa là: thời kỳ ủ bệnh.
✪ 1. thời kỳ ủ bệnh
病毒或细菌侵入人体后,要经过一定的时期才发病,这段时期,医学上叫做潜伏期
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 潜伏期
- 潜伏期
- thời kỳ ủ bệnh.
- 有些 昆虫 的 卵 潜伏 在 土内 越冬
- một số côn trùng ủ trứng dưới đất để qua mùa đông.
- 隐病 潜伏 危害 健康
- Những căn bệnh tiềm ẩn luôn rình rập và gây hại cho sức khỏe.
- 毒瘾 是 一种 潜伏性 疾病
- Nghiện ma tuý là một căn bệnh quỷ quyệt.
- 三天 的 限期
- hạn ba ngày
- 小心 潜伏 的 敌人
- Hãy cẩn thận kẻ địch đang ẩn nấp.
- 下 学 期开 哪 几门 课 , 教研室 正在 研究
- học kỳ sau dạy môn nào thì phòng giáo vụ đang nghiên cứu.
- 下学期 我们 将 学习 新课程
- Học kỳ tới chúng tôi sẽ học các môn học mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伏›
期›
潜›