潜伏期 qiánfúqí
volume volume

Từ hán việt: 【tiềm phục kì】

Đọc nhanh: 潜伏期 (tiềm phục kì). Ý nghĩa là: thời kỳ ủ bệnh.

Ý Nghĩa của "潜伏期" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. thời kỳ ủ bệnh

病毒或细菌侵入人体后,要经过一定的时期才发病,这段时期,医学上叫做潜伏期

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 潜伏期

  • volume volume

    - 潜伏期 qiánfúqī

    - thời kỳ ủ bệnh.

  • volume volume

    - 有些 yǒuxiē 昆虫 kūnchóng de luǎn 潜伏 qiánfú zài 土内 tǔnèi 越冬 yuèdōng

    - một số côn trùng ủ trứng dưới đất để qua mùa đông.

  • volume volume

    - 隐病 yǐnbìng 潜伏 qiánfú 危害 wēihài 健康 jiànkāng

    - Những căn bệnh tiềm ẩn luôn rình rập và gây hại cho sức khỏe.

  • volume volume

    - 毒瘾 dúyǐn shì 一种 yīzhǒng 潜伏性 qiánfúxìng 疾病 jíbìng

    - Nghiện ma tuý là một căn bệnh quỷ quyệt.

  • volume volume

    - 三天 sāntiān de 限期 xiànqī

    - hạn ba ngày

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn 潜伏 qiánfú de 敌人 dírén

    - Hãy cẩn thận kẻ địch đang ẩn nấp.

  • volume volume

    - xià xué 期开 qīkāi 几门 jǐmén 教研室 jiàoyánshì 正在 zhèngzài 研究 yánjiū

    - học kỳ sau dạy môn nào thì phòng giáo vụ đang nghiên cứu.

  • volume volume

    - 下学期 xiàxuéqī 我们 wǒmen jiāng 学习 xuéxí 新课程 xīnkèchéng

    - Học kỳ tới chúng tôi sẽ học các môn học mới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bặc , Phu , Phúc , Phục
    • Nét bút:ノ丨一ノ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OIK (人戈大)
    • Bảng mã:U+4F0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+8 nét)
    • Pinyin: Jī , Qī , Qí
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỳ
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TCB (廿金月)
    • Bảng mã:U+671F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+12 nét)
    • Pinyin: Qián
    • Âm hán việt: Tiềm
    • Nét bút:丶丶一一一ノ丶一一ノ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EQOA (水手人日)
    • Bảng mã:U+6F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao