Đọc nhanh: 潜力 (tiềm lực). Ý nghĩa là: tiềm lực; sức tiềm tàng; khả năng tiềm tàng; tiềm năng. Ví dụ : - 这个项目的潜力很大。 Tiềm năng của dự án này là rất lớn.. - 你需要发挥你的潜力。 Bạn cần phát huy tiềm năng của mình.. - 她的潜力被看好。 Tiềm năng của cô ấy được đánh giá cao.
潜力 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiềm lực; sức tiềm tàng; khả năng tiềm tàng; tiềm năng
人、事物还没有表现出来的能力和发展可能性
- 这个 项目 的 潜力 很大
- Tiềm năng của dự án này là rất lớn.
- 你 需要 发挥 你 的 潜力
- Bạn cần phát huy tiềm năng của mình.
- 她 的 潜力 被 看好
- Tiềm năng của cô ấy được đánh giá cao.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 潜力
✪ 1. Định ngữ (惊人/很大/全部/...) + (的) + 潜力
"潜力" vai trò trung tâm ngữ
- 这位 学生 有 惊人 的 潜力
- Học sinh này có tiềm năng đáng kinh ngạc.
- 我们 看到 了 全部 的 潜力
- Chúng tôi đã thấy toàn bộ tiềm năng.
✪ 2. Động từ (有/利用/发现/...) + 潜力
hành động liên quan đến tiềm năng
- 这位 年轻人 有 潜力
- Chàng trai trẻ này có tiềm năng.
- 我们 发现 了 他 的 潜力
- Chúng tôi đã phát hiện ra tiềm năng của anh ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 潜力
- 含意 ; 暗流 ; 内在 性质 隐含 的 或 含蓄 的 倾向 或 意义 ; 潜在 势力
- Hàm ý; Dòng chảy tiềm tàng; Xu hướng hoặc ý nghĩa ngầm đang ẩn chứa trong tính chất bên trong; Tiềm năng tiềm ẩn.
- 压力 激发 人 的 所有 潜能
- Áp lực khơi dậy tất cả tiềm năng con người.
- 人人 动脑 , 大挖 生产潜力
- Người người động não, ra sức khai thác tiềm năng trong sản xuất.
- 可以 看出 你 很 有 潜力
- Dễ dàng nhận thấy tiềm năng.
- 她 的 梦想 有着 巨大 潜力
- Ước mơ của cô ấy có tiềm năng to lớn.
- 我们 要 努力 挖潜
- Chúng ta phải nỗ lực khai thác tiềm năng.
- 从 现状 看 , 这个 项目 有 很大 的 潜力
- Từ hiện trạng, dự án này có tiềm năng lớn.
- 他 发掘 了 自己 的 潜力
- Anh ấy đã phát hiện ra tiềm năng của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
潜›