潜力 qiánlì
volume volume

Từ hán việt: 【tiềm lực】

Đọc nhanh: 潜力 (tiềm lực). Ý nghĩa là: tiềm lực; sức tiềm tàng; khả năng tiềm tàng; tiềm năng. Ví dụ : - 这个项目的潜力很大。 Tiềm năng của dự án này là rất lớn.. - 你需要发挥你的潜力。 Bạn cần phát huy tiềm năng của mình.. - 她的潜力被看好。 Tiềm năng của cô ấy được đánh giá cao.

Ý Nghĩa của "潜力" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

潜力 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tiềm lực; sức tiềm tàng; khả năng tiềm tàng; tiềm năng

人、事物还没有表现出来的能力和发展可能性

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 项目 xiàngmù de 潜力 qiánlì 很大 hěndà

    - Tiềm năng của dự án này là rất lớn.

  • volume volume

    - 需要 xūyào 发挥 fāhuī de 潜力 qiánlì

    - Bạn cần phát huy tiềm năng của mình.

  • volume volume

    - de 潜力 qiánlì bèi 看好 kànhǎo

    - Tiềm năng của cô ấy được đánh giá cao.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 潜力

✪ 1. Định ngữ (惊人/很大/全部/...) + (的) + 潜力

"潜力" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 这位 zhèwèi 学生 xuésheng yǒu 惊人 jīngrén de 潜力 qiánlì

    - Học sinh này có tiềm năng đáng kinh ngạc.

  • volume

    - 我们 wǒmen 看到 kàndào le 全部 quánbù de 潜力 qiánlì

    - Chúng tôi đã thấy toàn bộ tiềm năng.

✪ 2. Động từ (有/利用/发现/...) + 潜力

hành động liên quan đến tiềm năng

Ví dụ:
  • volume

    - 这位 zhèwèi 年轻人 niánqīngrén yǒu 潜力 qiánlì

    - Chàng trai trẻ này có tiềm năng.

  • volume

    - 我们 wǒmen 发现 fāxiàn le de 潜力 qiánlì

    - Chúng tôi đã phát hiện ra tiềm năng của anh ấy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 潜力

  • volume volume

    - 含意 hányì 暗流 ànliú 内在 nèizài 性质 xìngzhì 隐含 yǐnhán de huò 含蓄 hánxù de 倾向 qīngxiàng huò 意义 yìyì 潜在 qiánzài 势力 shìli

    - Hàm ý; Dòng chảy tiềm tàng; Xu hướng hoặc ý nghĩa ngầm đang ẩn chứa trong tính chất bên trong; Tiềm năng tiềm ẩn.

  • volume volume

    - 压力 yālì 激发 jīfā rén de 所有 suǒyǒu 潜能 qiánnéng

    - Áp lực khơi dậy tất cả tiềm năng con người.

  • volume volume

    - 人人 rénrén 动脑 dòngnǎo 大挖 dàwā 生产潜力 shēngchǎnqiánlì

    - Người người động não, ra sức khai thác tiềm năng trong sản xuất.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ 看出 kànchū hěn yǒu 潜力 qiánlì

    - Dễ dàng nhận thấy tiềm năng.

  • volume volume

    - de 梦想 mèngxiǎng 有着 yǒuzhe 巨大 jùdà 潜力 qiánlì

    - Ước mơ của cô ấy có tiềm năng to lớn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 努力 nǔlì 挖潜 wāqián

    - Chúng ta phải nỗ lực khai thác tiềm năng.

  • volume volume

    - cóng 现状 xiànzhuàng kàn 这个 zhègè 项目 xiàngmù yǒu 很大 hěndà de 潜力 qiánlì

    - Từ hiện trạng, dự án này có tiềm năng lớn.

  • volume volume

    - 发掘 fājué le 自己 zìjǐ de 潜力 qiánlì

    - Anh ấy đã phát hiện ra tiềm năng của mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Lực 力 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lực
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KS (大尸)
    • Bảng mã:U+529B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+12 nét)
    • Pinyin: Qián
    • Âm hán việt: Tiềm
    • Nét bút:丶丶一一一ノ丶一一ノ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EQOA (水手人日)
    • Bảng mã:U+6F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao