Đọc nhanh: 油然而生 (du nhiên nhi sinh). Ý nghĩa là: phát sinh một cách không tự nguyện (thành ngữ); tự phát, trỗi dậy không bị cấm đoán (cảm xúc). Ví dụ : - 我登上雄伟壮丽的长城,一种自豪感油然而生。 Tôi đã leo lên Vạn Lý Trường Thành hùng vĩ, và một cảm giác tự hào bộc phát mà ra.
油然而生 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phát sinh một cách không tự nguyện (thành ngữ); tự phát
arising involuntarily (idiom); spontaneous
- 我 登上 雄伟 壮丽 的 长城 , 一种 自豪感 油然而生
- Tôi đã leo lên Vạn Lý Trường Thành hùng vĩ, và một cảm giác tự hào bộc phát mà ra.
✪ 2. trỗi dậy không bị cấm đoán (cảm xúc)
to spring up unbidden (of emotion)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 油然而生
- 敬慕 之心 , 油然而生
- lòng tôn kính nẩy sinh một cách tự nhiên.
- 为 生活 而 奔波
- Vì cuộc sống mà bôn ba khắp nơi.
- 他 不是 医生 , 而是 老师
- Anh ấy không phải bác sĩ mà là giáo viên.
- 人们 因 孩子 的 出生 而 欢欢喜喜 欢呼雀跃
- Mọi người vui mừng và hân hoan vì sự ra đời của đứa trẻ.
- 新一轮 经济周期 启动 , 伟大 事物 应运而生 自然而然
- Với sự bắt đầu của một chu kỳ kinh tế mới, những điều tuyệt vời đã theo thời đại mà ra đời.
- 部队 生活 相对而言 仍然 简朴
- Cuộc sống quân ngũ tương đối khắc khổ.
- 我 登上 雄伟 壮丽 的 长城 , 一种 自豪感 油然而生
- Tôi đã leo lên Vạn Lý Trường Thành hùng vĩ, và một cảm giác tự hào bộc phát mà ra.
- 情急智生 ( 心中 着急 而 突然 想 出 聪明 的 办法 )
- cái khó ló cái khôn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
油›
然›
生›
而›