Đọc nhanh: 漏兜 (lậu đâu). Ý nghĩa là: lộ bí mật; lộ tẩy; để lộ. Ví dụ : - 这一手耍得不够巧妙,漏兜啦! ngón này chơi không khéo lắm, lộ bí mật rồi.
漏兜 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lộ bí mật; lộ tẩy; để lộ
不自觉把隐藏的事情泄漏出来
- 这 一手 耍 得 不够 巧妙 , 漏兜 啦
- ngón này chơi không khéo lắm, lộ bí mật rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漏兜
- 他 就 爱 兜揽 个 事儿
- những việc này đều do nó chuốc lấy.
- 马桶 水箱 有点 漏水
- Bể nước của bồn cầu bị rò rỉ.
- 他 总是 遗漏 关键 信息
- Anh ấy luôn bỏ sót thông tin quan trọng.
- 他 总 兜揽 新 客户
- Anh ấy luôn thu hút khách hàng mới.
- 他 开着车 兜风 去 了
- Anh ấy chạy xe đi hóng mát.
- 他 兜里 揣着 几块 洋钱
- Trong túi anh ấy có vài đồng bạc
- 这 一手 耍 得 不够 巧妙 , 漏兜 啦
- ngón này chơi không khéo lắm, lộ bí mật rồi.
- 他 回答 完全 , 一点 也 没有 遗漏
- anh ấy trả lời hoàn chỉnh, không để sót chút nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兜›
漏›