Đọc nhanh: 漏斗 (lậu đẩu). Ý nghĩa là: phễu; quặng; muống; muống lọc. Ví dụ : - 我需要一个漏斗把汽油灌进油箱. Tôi cần một cái phễu để đổ xăng vào bình xăng.. - 漏斗状物外形象漏斗的物体 Hình dạng bên ngoài của vật thể giống như một cái phễu.
漏斗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phễu; quặng; muống; muống lọc
把液体或颗粒、粉末灌到小口的容器里用的器具, 一般是由一个锥形的斗和一个管子构成
- 我 需要 一个 漏斗 把 汽油 灌进 油箱
- Tôi cần một cái phễu để đổ xăng vào bình xăng.
- 漏斗状 物 外 形象 漏斗 的 物体
- Hình dạng bên ngoài của vật thể giống như một cái phễu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漏斗
- 京剧 泰斗
- ngôi sao sáng trong làng Kinh Kịch
- 漏斗状 物 外 形象 漏斗 的 物体
- Hình dạng bên ngoài của vật thể giống như một cái phễu.
- 她 用 漏斗 倒油
- Cô ấy dùng phễu để đổ dầu.
- 我 有 一个 漏斗
- Tôi có một cái phễu.
- 乌贼 一名 墨斗鱼
- Mực nang còn có tên khác là mực mai.
- 我 需要 一个 漏斗 把 汽油 灌进 油箱
- Tôi cần một cái phễu để đổ xăng vào bình xăng.
- 两 国 为了 资源 而 斗争
- Hai quốc gia tranh đấu vì tài nguyên.
- 为 更好 的 生活 而 奋斗
- Phấn đấu vì cuộc sống tốt đẹp hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
斗›
漏›