Đọc nhanh: 船到江心,补漏迟 (thuyền đáo giang tâm bổ lậu trì). Ý nghĩa là: nước đến chân mới nhảy (có vấn đề phải giải quyết thật sớm, để chậm sẽ hết bề cứu vãn.).
船到江心,补漏迟 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nước đến chân mới nhảy (có vấn đề phải giải quyết thật sớm, để chậm sẽ hết bề cứu vãn.)
船已经行驶到江中才补漏就太晚了,比喻对问题不及早解决,到时候就来不及了
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 船到江心,补漏迟
- 他 不 太 可靠 , 爱 迟到
- Anh ấy không đáng tin lắm, thường xuyên đi trễ.
- 渡船 摇摇晃晃 他 感到 恶心
- Chiếc thuyền chao lắc, anh ta cảm thấy buồn nôn.
- 他 心中 无著 , 感到 十分 迷茫
- Anh ấy trong tim không có chỗ nương tựa, cảm thấy rất mơ hồ.
- 一到 春天 , 江河 都 解冻 了
- Hễ đến mùa xuân, các dòng sông đều tan băng.
- 从 上海 到 武汉 , 可以 搭 长江 轮船 , 要 不 绕道 坐火车 也 行
- từ Thượng Hải đi Vũ Hán, có thể đi bằng tàu thuỷ sông Trường Giang, nếu không thì đi xe lửa vòng cũng được.
- 两个 人 约会 , 女人 迟到 就是 天经地义 , 男人 迟到 就是 不靠 谱
- Khi hai người hẹn hò, phụ nữ đến muộn là lẽ tự nhiên, đàn ông đến muộn là không đáng tin.
- 个人 认为 , 您 再 耐心 等 几天 , 然后 再 到 医院 去 验尿 , 更 准确 些
- Cá nhân tôi nghĩ sẽ chính xác hơn nếu bạn kiên nhẫn chờ đợi trong vài ngày, sau đó đến bệnh viện để xét nghiệm nước tiểu.
- 他 总是 迟到 , 真是 讨厌 !
- Anh ta lúc nào cũng đến muộn, thật là đáng ghét!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
到›
⺗›
心›
江›
漏›
船›
补›
迟›