不满足 bù mǎnzú
volume volume

Từ hán việt: 【bất mãn tú】

Đọc nhanh: 不满足 (bất mãn tú). Ý nghĩa là: đáng tiếc. Ví dụ : - 他从不满足于已有的成绩。 anh ấy không bao giờ cảm thấy hài lòng với những thành tích mà mình đạt được.. - 正如许多有创造力的人一样他永不满足。 Giống như nhiều nhà sáng tạo khác, anh ấy luôn cảm thấy không hài lòng.

Ý Nghĩa của "不满足" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

不满足 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đáng tiếc

Ví dụ:
  • volume volume

    - 从不 cóngbù 满足 mǎnzú 已有 yǐyǒu de 成绩 chéngjì

    - anh ấy không bao giờ cảm thấy hài lòng với những thành tích mà mình đạt được.

  • volume volume

    - 正如 zhèngrú 许多 xǔduō 有创造力 yǒuchuàngzàolì de rén 一样 yīyàng 永不 yǒngbù 满足 mǎnzú

    - Giống như nhiều nhà sáng tạo khác, anh ấy luôn cảm thấy không hài lòng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不满足

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 不满 bùmǎn ér 顿足 dùnzú

    - Cô ấy giậm chân vì không hài lòng.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 满足 mǎnzú 现状 xiànzhuàng

    - Anh ấy luôn không hài lòng với hiện tại.

  • volume volume

    - 贪婪 tānlán de rén 永远 yǒngyuǎn 满足 mǎnzú

    - Người tham lam không bao giờ hài lòng.

  • volume volume

    - 攀比 pānbǐ 心理 xīnlǐ ràng 永远 yǒngyuǎn 满足 mǎnzú

    - Tâm lý so bì làm cho bạn mãi mãi không hài lòng.

  • volume volume

    - 照片 zhàopiān 不是 búshì wèi huò 性满足 xìngmǎnzú 而是 érshì 杀人 shārén de 证据 zhèngjù

    - Máy ảnh không phải để thỏa mãn tình dục mà nó là bằng chứng của cái chết.

  • volume volume

    - 需求量 xūqiúliàng 很大 hěndà zài 旺季 wàngjì 我们 wǒmen dōu 不能 bùnéng 满足 mǎnzú 需求 xūqiú

    - Vào mùa cao điểm, nhu cầu rất lớn nên chúng tôi không thể đáp ứng kịp.

  • volume volume

    - 正如 zhèngrú 许多 xǔduō 有创造力 yǒuchuàngzàolì de rén 一样 yīyàng 永不 yǒngbù 满足 mǎnzú

    - Giống như nhiều nhà sáng tạo khác, anh ấy luôn cảm thấy không hài lòng.

  • volume volume

    - zhè 根本 gēnběn 不是 búshì 出于 chūyú 妇道人家 fùdàorénjiā de 稳重 wěnzhòng 这样 zhèyàng zuò 只是 zhǐshì 满足 mǎnzú le de 虚荣心 xūróngxīn

    - Điều này hoàn toàn không nằm ngoài sự ổn định của gia đình người phụ nữ, nó chỉ thỏa mãn sự phù phiếm của cô ấy

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Mǎn , Mèn
    • Âm hán việt: Mãn
    • Nét bút:丶丶一一丨丨一丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ETMB (水廿一月)
    • Bảng mã:U+6EE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Túc 足 (+0 nét)
    • Pinyin: Jù , Zú
    • Âm hán việt: , Túc
    • Nét bút:丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:RYO (口卜人)
    • Bảng mã:U+8DB3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao