Đọc nhanh: 知足 (tri tú). Ý nghĩa là: hài lòng; thoả mãn; vừa lòng; tự cho là đủ (với những cái đã đạt được như cuộc sống; nguyện vọng...). Ví dụ : - 他对现有生活很知足。 Anh ấy rất hài lòng với cuộc sống hiện tại.. - 生活简单,他很知足。 Cuộc sống đơn giản, anh ấy rất hài lòng.. - 她为拥有的一切感到知足。 Cô ấy cảm thấy hài lòng với những gì mình có.
知足 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hài lòng; thoả mãn; vừa lòng; tự cho là đủ (với những cái đã đạt được như cuộc sống; nguyện vọng...)
满足于已经得到的 (指生活、愿望等)
- 他 对 现有 生活 很 知足
- Anh ấy rất hài lòng với cuộc sống hiện tại.
- 生活 简单 , 他 很 知足
- Cuộc sống đơn giản, anh ấy rất hài lòng.
- 她 为 拥有 的 一切 感到 知足
- Cô ấy cảm thấy hài lòng với những gì mình có.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 知足
✪ 1. A + 对 + B + 知足
cảm thấy hài lòng với điều gì đó
- 他们 对 结果 感到 知足
- Họ cảm thấy hài lòng với kết quả.
- 我们 对 这次 旅行 知足
- Chúng tôi hài lòng với chuyến đi này.
✪ 2. A + 让 + B + 知足
khiến cho ai đó cảm thấy hài lòng
- 这个 小 礼物 让 她 知足
- Món quà nhỏ này khiến cô ấy hài lòng.
- 工资 让 员工 们 知足
- Mức lương khiến các nhân viên hài lòng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 知足
- 工资 让 员工 们 知足
- Mức lương khiến các nhân viên hài lòng.
- 我 不知不觉 被拉来 参加 了 这次 远足 旅行
- Tôi không biết làm sao mà lại bị kéo đến tham gia chuyến dã ngoại này mà không hay biết.
- 生活 简单 , 他 很 知足
- Cuộc sống đơn giản, anh ấy rất hài lòng.
- 他 对 现有 生活 很 知足
- Anh ấy rất hài lòng với cuộc sống hiện tại.
- 她 为 拥有 的 一切 感到 知足
- Cô ấy cảm thấy hài lòng với những gì mình có.
- 他们 对 结果 感到 知足
- Họ cảm thấy hài lòng với kết quả.
- 失散多年 突然 知道 了 他 的 下落 确如 空谷足音 使人 兴奋不已
- Xa cách nhiều năm, đột nhiên biết được tung tích của hắn, khiến người ta kích động.
- 我们 对 这次 旅行 知足
- Chúng tôi hài lòng với chuyến đi này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
知›
足›