知足 zhīzú
volume volume

Từ hán việt: 【tri tú】

Đọc nhanh: 知足 (tri tú). Ý nghĩa là: hài lòng; thoả mãn; vừa lòng; tự cho là đủ (với những cái đã đạt được như cuộc sống; nguyện vọng...). Ví dụ : - 他对现有生活很知足。 Anh ấy rất hài lòng với cuộc sống hiện tại.. - 生活简单他很知足。 Cuộc sống đơn giản, anh ấy rất hài lòng.. - 她为拥有的一切感到知足。 Cô ấy cảm thấy hài lòng với những gì mình có.

Ý Nghĩa của "知足" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

知足 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hài lòng; thoả mãn; vừa lòng; tự cho là đủ (với những cái đã đạt được như cuộc sống; nguyện vọng...)

满足于已经得到的 (指生活、愿望等)

Ví dụ:
  • volume volume

    - duì 现有 xiànyǒu 生活 shēnghuó hěn 知足 zhīzú

    - Anh ấy rất hài lòng với cuộc sống hiện tại.

  • volume volume

    - 生活 shēnghuó 简单 jiǎndān hěn 知足 zhīzú

    - Cuộc sống đơn giản, anh ấy rất hài lòng.

  • volume volume

    - wèi 拥有 yōngyǒu de 一切 yīqiè 感到 gǎndào 知足 zhīzú

    - Cô ấy cảm thấy hài lòng với những gì mình có.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 知足

✪ 1. A + 对 + B + 知足

cảm thấy hài lòng với điều gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - 他们 tāmen duì 结果 jiéguǒ 感到 gǎndào 知足 zhīzú

    - Họ cảm thấy hài lòng với kết quả.

  • volume

    - 我们 wǒmen duì 这次 zhècì 旅行 lǚxíng 知足 zhīzú

    - Chúng tôi hài lòng với chuyến đi này.

✪ 2. A + 让 + B + 知足

khiến cho ai đó cảm thấy hài lòng

Ví dụ:
  • volume

    - 这个 zhègè xiǎo 礼物 lǐwù ràng 知足 zhīzú

    - Món quà nhỏ này khiến cô ấy hài lòng.

  • volume

    - 工资 gōngzī ràng 员工 yuángōng men 知足 zhīzú

    - Mức lương khiến các nhân viên hài lòng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 知足

  • volume volume

    - 工资 gōngzī ràng 员工 yuángōng men 知足 zhīzú

    - Mức lương khiến các nhân viên hài lòng.

  • volume volume

    - 不知不觉 bùzhībùjué 被拉来 bèilālái 参加 cānjiā le 这次 zhècì 远足 yuǎnzú 旅行 lǚxíng

    - Tôi không biết làm sao mà lại bị kéo đến tham gia chuyến dã ngoại này mà không hay biết.

  • volume volume

    - 生活 shēnghuó 简单 jiǎndān hěn 知足 zhīzú

    - Cuộc sống đơn giản, anh ấy rất hài lòng.

  • volume volume

    - duì 现有 xiànyǒu 生活 shēnghuó hěn 知足 zhīzú

    - Anh ấy rất hài lòng với cuộc sống hiện tại.

  • volume volume

    - wèi 拥有 yōngyǒu de 一切 yīqiè 感到 gǎndào 知足 zhīzú

    - Cô ấy cảm thấy hài lòng với những gì mình có.

  • volume volume

    - 他们 tāmen duì 结果 jiéguǒ 感到 gǎndào 知足 zhīzú

    - Họ cảm thấy hài lòng với kết quả.

  • volume volume

    - 失散多年 shīsànduōnián 突然 tūrán 知道 zhīdào le de 下落 xiàluò 确如 quèrú 空谷足音 kōnggǔzúyīn 使人 shǐrén 兴奋不已 xīngfènbùyǐ

    - Xa cách nhiều năm, đột nhiên biết được tung tích của hắn, khiến người ta kích động.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen duì 这次 zhècì 旅行 lǚxíng 知足 zhīzú

    - Chúng tôi hài lòng với chuyến đi này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhì
    • Âm hán việt: Tri , Trí
    • Nét bút:ノ一一ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OKR (人大口)
    • Bảng mã:U+77E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Túc 足 (+0 nét)
    • Pinyin: Jù , Zú
    • Âm hán việt: , Túc
    • Nét bút:丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:RYO (口卜人)
    • Bảng mã:U+8DB3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao