Đọc nhanh: 满座 (mãn tọa). Ý nghĩa là: hết vé; hết chỗ; chật rạp (rạp hát). Ví dụ : - 宾朋满座。 Khách khứa bạn bè đầy nhà.
满座 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hết vé; hết chỗ; chật rạp (rạp hát)
(剧场等公共场所) 座位坐满或按座位出售的票卖完
- 宾朋满座
- Khách khứa bạn bè đầy nhà.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满座
- 宾朋满座
- Khách khứa bạn bè đầy nhà.
- 下雪 后 , 满 院子 的 雪人
- Sau khi tuyết rơi, cả sân đầy người tuyết.
- 这座 陵 上 长满 了 树木
- Ngọn đồi này phủ đầy cây cối.
- 公交车 上 座位 有限 , 常常 人满为患 , 有时候 需要 站 着 乘车
- Chỗ ngồi trên xe buýt có hạn nên thường xuyên bị quá tải nên đôi khi bạn phải đứng khi đi xe.
- 他 的 讲座 情趣 充满
- Bài giảng của anh ấy đầy sự hấp dẫn.
- 专家 被 邀请 进行 讲座
- Các chuyên gia được mời để giảng bài.
- 会场 的 座位 都 满 了
- Chỗ ngồi trong hội trường đã đầy.
- 那座 经幢 上刻 满 了 经文
- Cột đá đó được khắc đầy kinh văn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
座›
满›