贪心 tānxīn
volume volume

Từ hán việt: 【tham tâm】

Đọc nhanh: 贪心 (tham tâm). Ý nghĩa là: lòng tham không đáy; lòng tham; tham lam, lòng tham; tham lam. Ví dụ : - 他的贪心让他失去了朋友。 Lòng tham của anh ấy đã khiến anh ấy mất bạn bè.. - 她的贪心让她错过了机会。 Lòng tham của cô ấy đã khiến cô ấy bỏ lỡ cơ hội.. - 贪心不足让他永远不满足。 Lòng tham không đáy khiến anh ấy không bao giờ hài lòng.

Ý Nghĩa của "贪心" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

贪心 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lòng tham không đáy; lòng tham; tham lam

贪多务得的欲望

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 贪心 tānxīn ràng 失去 shīqù le 朋友 péngyou

    - Lòng tham của anh ấy đã khiến anh ấy mất bạn bè.

  • volume volume

    - de 贪心 tānxīn ràng 错过 cuòguò le 机会 jīhuì

    - Lòng tham của cô ấy đã khiến cô ấy bỏ lỡ cơ hội.

  • volume volume

    - 贪心不足 tānxīnbùzú ràng 永远 yǒngyuǎn 满足 mǎnzú

    - Lòng tham không đáy khiến anh ấy không bao giờ hài lòng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

贪心 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lòng tham; tham lam

形容非分地贪求

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 贪心 tānxīn ràng 无法 wúfǎ 满足 mǎnzú

    - Sự tham lam của cô ấy khiến cô không thể thỏa mãn.

  • volume volume

    - 贪心 tānxīn 使 shǐ 总是 zǒngshì 要求 yāoqiú gèng duō

    - Sự tham lam khiến anh ấy yêu cầu nhiều hơn.

  • volume volume

    - de 贪心 tānxīn ràng 无法 wúfǎ 停止 tíngzhǐ

    - Sự tham lam của cô ấy khiến cô ấy không thể dừng lại.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 贪心

✪ 1. 贪心 + 不足

lòng tham không đáy

Ví dụ:
  • volume

    - de 贪心不足 tānxīnbùzú ràng 陷入困境 xiànrùkùnjìng

    - Lòng tham của anh ấy khiến anh ấy rơi vào khó khăn.

  • volume

    - yīn 贪心不足 tānxīnbùzú ér 失败 shībài

    - Cô ấy thất bại vì lòng tham không đáy của mình.

✪ 2. Chủ ngữ (人/动物) + 很 + 贪心

người hoặc động vật rất tham lam

Ví dụ:
  • volume

    - hěn 贪心 tānxīn zǒng 想要 xiǎngyào gèng duō

    - Anh ấy rất tham lam, luôn muốn có nhiều hơn.

  • volume

    - 小猫 xiǎomāo hěn 贪心 tānxīn 总是 zǒngshì xiǎng chī gèng duō

    - Con mèo rất tham lam, luôn muốn ăn nhiều hơn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贪心

  • volume volume

    - hèn 这种 zhèzhǒng 贪心不足 tānxīnbùzú shuō shuí 没有 méiyǒu jiē 的话 dehuà

    - Tôi ghét loại lòng tham vô đáy này! "Anh ta nói. Không ai trả lời anh ta.

  • volume volume

    - yīn 贪心不足 tānxīnbùzú ér 失败 shībài

    - Cô ấy thất bại vì lòng tham không đáy của mình.

  • volume volume

    - 贪心不足 tānxīnbùzú ràng 永远 yǒngyuǎn 满足 mǎnzú

    - Lòng tham không đáy khiến anh ấy không bao giờ hài lòng.

  • volume volume

    - de 贪心 tānxīn ràng 无法 wúfǎ 满足 mǎnzú

    - Sự tham lam của cô ấy khiến cô không thể thỏa mãn.

  • volume volume

    - 小猫 xiǎomāo hěn 贪心 tānxīn 总是 zǒngshì xiǎng chī gèng duō

    - Con mèo rất tham lam, luôn muốn ăn nhiều hơn.

  • volume volume

    - hěn 贪心 tānxīn zǒng 想要 xiǎngyào gèng duō

    - Anh ấy rất tham lam, luôn muốn có nhiều hơn.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 贪心 tānxīn ér 受骗上当 shòupiànshàngdàng

    - Anh ấy bị lừa vì lòng tham.

  • volume volume

    - 贪心 tānxīn 使 shǐ 总是 zǒngshì 要求 yāoqiú gèng duō

    - Sự tham lam khiến anh ấy yêu cầu nhiều hơn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Tān
    • Âm hán việt: Tham
    • Nét bút:ノ丶丶フ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XOINO (重人戈弓人)
    • Bảng mã:U+8D2A
    • Tần suất sử dụng:Cao