Đọc nhanh: 贪心 (tham tâm). Ý nghĩa là: lòng tham không đáy; lòng tham; tham lam, lòng tham; tham lam. Ví dụ : - 他的贪心让他失去了朋友。 Lòng tham của anh ấy đã khiến anh ấy mất bạn bè.. - 她的贪心让她错过了机会。 Lòng tham của cô ấy đã khiến cô ấy bỏ lỡ cơ hội.. - 贪心不足让他永远不满足。 Lòng tham không đáy khiến anh ấy không bao giờ hài lòng.
贪心 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lòng tham không đáy; lòng tham; tham lam
贪多务得的欲望
- 他 的 贪心 让 他 失去 了 朋友
- Lòng tham của anh ấy đã khiến anh ấy mất bạn bè.
- 她 的 贪心 让 她 错过 了 机会
- Lòng tham của cô ấy đã khiến cô ấy bỏ lỡ cơ hội.
- 贪心不足 让 他 永远 不 满足
- Lòng tham không đáy khiến anh ấy không bao giờ hài lòng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
贪心 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lòng tham; tham lam
形容非分地贪求
- 她 的 贪心 让 她 无法 满足
- Sự tham lam của cô ấy khiến cô không thể thỏa mãn.
- 贪心 使 他 总是 要求 更 多
- Sự tham lam khiến anh ấy yêu cầu nhiều hơn.
- 她 的 贪心 让 她 无法 停止
- Sự tham lam của cô ấy khiến cô ấy không thể dừng lại.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 贪心
✪ 1. 贪心 + 不足
lòng tham không đáy
- 他 的 贪心不足 让 他 陷入困境
- Lòng tham của anh ấy khiến anh ấy rơi vào khó khăn.
- 她 因 贪心不足 而 失败
- Cô ấy thất bại vì lòng tham không đáy của mình.
✪ 2. Chủ ngữ (人/动物) + 很 + 贪心
người hoặc động vật rất tham lam
- 他 很 贪心 , 总 想要 更 多
- Anh ấy rất tham lam, luôn muốn có nhiều hơn.
- 小猫 很 贪心 , 总是 想 吃 更 多
- Con mèo rất tham lam, luôn muốn ăn nhiều hơn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贪心
- 我 恨 这种 贪心不足 ! 他 说 。 谁 也 没有 接 他 的话
- Tôi ghét loại lòng tham vô đáy này! "Anh ta nói. Không ai trả lời anh ta.
- 她 因 贪心不足 而 失败
- Cô ấy thất bại vì lòng tham không đáy của mình.
- 贪心不足 让 他 永远 不 满足
- Lòng tham không đáy khiến anh ấy không bao giờ hài lòng.
- 她 的 贪心 让 她 无法 满足
- Sự tham lam của cô ấy khiến cô không thể thỏa mãn.
- 小猫 很 贪心 , 总是 想 吃 更 多
- Con mèo rất tham lam, luôn muốn ăn nhiều hơn.
- 他 很 贪心 , 总 想要 更 多
- Anh ấy rất tham lam, luôn muốn có nhiều hơn.
- 他 因为 贪心 而 受骗上当
- Anh ấy bị lừa vì lòng tham.
- 贪心 使 他 总是 要求 更 多
- Sự tham lam khiến anh ấy yêu cầu nhiều hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
贪›