Đọc nhanh: 足利义满 (tú lợi nghĩa mãn). Ý nghĩa là: ASHIKAGA Yoshimitsu (1358-1408), shogun Ashikaga thứ ba, trị vì 1368-1394.
足利义满 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ASHIKAGA Yoshimitsu (1358-1408), shogun Ashikaga thứ ba, trị vì 1368-1394
ASHIKAGA Yoshimitsu (1358-1408), third Ashikaga shogun, reigned 1368-1394
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 足利义满
- 他 顿足 表达 不满
- Anh ấy giậm chân thể hiện sự không hài lòng.
- 大家 酒足饭饱 , 十分 满足
- Mọi người ăn uống no say, rất thỏa mãn.
- 万事大吉 ( 一切 事情 都 很 圆满 顺利 )
- tất cả đều thuận lợi; may mắn.
- 他 从不 满足 于 已有 的 成绩
- anh ấy không bao giờ cảm thấy hài lòng với những thành tích mà mình đạt được.
- 他 以 朋友 为 代价 满足私欲
- Anh ta đánh đổi bạn bè để thỏa mãn lòng tham.
- 他 满足 了 晋升 的 条件
- Anh ấy đã đáp ứng được điều kiện thăng chức.
- 像 我 这么 刁钻 的 胃口 都 能 被 满足
- kiểu người khó chiều như tôi đều có thể thỏa mãn được
- 何时 心肺 复苏 会 用到 装满 利他 林 的 注射器 了
- Từ khi nào mà hô hấp nhân tạo cần một ống tiêm chứa đầy ritalin?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
义›
利›
满›
足›