Đọc nhanh: 满足感 (mãn tú cảm). Ý nghĩa là: cảm giác hài lòng.
满足感 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cảm giác hài lòng
sense of satisfaction
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满足感
- 女士 的 印花 衬衫 充满 时尚 感
- Áo sơ mi nữ in hoa đầy thời trang.
- 他 对 这个 决定 感到 不满
- Anh ấy không hài lòng với quyết định này.
- 他 从不 满足 于 已有 的 成绩
- anh ấy không bao giờ cảm thấy hài lòng với những thành tích mà mình đạt được.
- 他 以 朋友 为 代价 满足私欲
- Anh ta đánh đổi bạn bè để thỏa mãn lòng tham.
- 他 感人 的 演讲 足以 赢得 听众 的 支持
- Bài phát biểu cảm động của anh ấy đủ để chinh phục khán thính giả.
- 他 满足 了 晋升 的 条件
- Anh ấy đã đáp ứng được điều kiện thăng chức.
- 他们 对 结果 感到 知足
- Họ cảm thấy hài lòng với kết quả.
- 晚境 中 的 他 感到 满足
- Ông ấy cảm thấy viên mãn khi ở những năm cuối đời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
感›
满›
足›