Đọc nhanh: 飘忽 (phiêu hốt). Ý nghĩa là: lơ lửng; lửng lơ bay; lửng lửng trên trời (mây), lay động, phất phưởng; phất phơ phất phưởng. Ví dụ : - 飘忽不定。 lay động không ngừng.
✪ 1. lơ lửng; lửng lơ bay; lửng lửng trên trời (mây)
(风云等) 轻快地移动
✪ 2. lay động
摇摆;浮动
- 飘忽不定
- lay động không ngừng.
✪ 3. phất phưởng; phất phơ phất phưởng
比喻职业生活不固定, 东奔西走
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 飘忽
- 人群 忽然 安静
- Đám đông đột nhiên trở nên yên lặng.
- 他 忽视 了 安全 问题
- Anh ấy đã xem nhẹ vấn đề an toàn.
- 黄叶飘零
- lá vàng rơi lả tả.
- 飘忽不定
- lay động không ngừng.
- 他 取得 一点 成绩 就 飘飘然 了
- Anh ta đạt được một chút thành tích là đã tự phụ rồi.
- 他 在 暗中摸索 了 半天 , 忽然 触动 了 什么 , 响 了 一下
- anh ấy sờ soạng trong bóng tối một lúc lâu, bỗng đụng phải một vật gì đó phát ra tiếng động.
- 他 工作 时 经常 疏忽
- Anh ấy thường lơ là khi làm việc.
- 他 忽然 站 了 起来
- Anh ấy đột nhiên đứng dậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
忽›
飘›
lúc ẩn lúc hiện; lúc có lúc không; như có như không
phập phềnh; bồng bềnh; lềnh bềnhlều bều; lập lờ; bềnh; bềulêu bêusơ lược; qua loa
mù mịt; mịt mù; mênh mông mù mịtmơ hồ; mong manh; nhỏ nhoi
bay trong giólắc lưlung laykhông ổn địnhdập dềnhbềnh bồng; bập bềnhphiêu dao
mơ mơ màng màng; lờ mà lờ mờ; chập chờn; lờ mờ; mập mờ
lững lờ; bồng bềnh; lả tả; lượn lờ