Đọc nhanh: 飘渺 (phiêu miểu). Ý nghĩa là: lúc ẩn lúc hiện; lúc có lúc không; như có như không.
飘渺 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lúc ẩn lúc hiện; lúc có lúc không; như có như không
形容稳稳约约,若有若无见〖缥缈〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 飘渺
- 党旗 在 风中 飘扬
- Lá cờ Đảng tung bay trong gió.
- 黄叶飘零
- lá vàng rơi lả tả.
- 几片 树叶 飘飘悠悠 地 落下来
- mấy chiếc lá rơi lác đác.
- 在 她 飘荡 随性 的 嗓音 的 演绎 下
- qua sự biểu cảm trong giọng hát bay bổng tuỳ hứng của nàng
- 公园 里 飘溢 着 花香
- hương hoa thơm ngát công viên.
- 囱 中飘出 青烟
- Trong ống khói bay ra khói xanh.
- 刚 喝 了 点 酒 , 就 觉得 两腿 虚飘飘 的
- vừa uống một ít rượu hai chân cảm thấy lâng lâng không vững.
- 他 觉得 自己 非常 渺小
- Anh ấy cảm thấy bản thân rất nhỏ bé.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
渺›
飘›
mù mịt; mịt mù; mênh mông mù mịtmơ hồ; mong manh; nhỏ nhoi
lúc ẩn lúc hiện; lúc có lúc không; như có như không; mờ mờ; mù mịtmù khơikhi tỏ khi mờ
diêu nhiên
hư vô; bào ảo
lơ lửng; lửng lơ bay; lửng lửng trên trời (mây)lay độngphất phưởng; phất phơ phất phưởng