Đọc nhanh: 茫然 (mang nhiên). Ý nghĩa là: đờ ra; ngây ra; bối rối; hoang mang; ngỡ ngàng; không biết gì; chả biết gì, thất vọng; chán nản. Ví dụ : - 他一脸茫然。 Anh ấy trông rất bối rối.. - 她眼神茫然。 Ánh mắt cô ấy đầy hoang mang.. - 我们很茫然。 Chúng tôi rất hoang mang.
茫然 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đờ ra; ngây ra; bối rối; hoang mang; ngỡ ngàng; không biết gì; chả biết gì
形容完全不了解或不知所措的样子
- 他 一脸茫然
- Anh ấy trông rất bối rối.
- 她 眼神 茫然
- Ánh mắt cô ấy đầy hoang mang.
- 我们 很 茫然
- Chúng tôi rất hoang mang.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. thất vọng; chán nản
形容因失意而神情恍惚的样子
- 你 显得 茫然
- Bạn trông rất chán nản.
- 我 内心 茫然
- Tôi cảm thấy thất vọng trong lòng.
- 她 样子 茫然
- Dáng vẻ cô ây trông rất chán nản.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 茫然
✪ 1. Chủ ngữ (+ Phó từ) + 茫然
phó từ tu sức
- 小 明 十分 茫然
- Tiểu Minh rất ngỡ ngàng.
- 他 有点 茫然
- Cậu ấy có hơi hoang mang.
✪ 2. 茫然 + 地 + Động từ
trợ từ kết cấu "地"
- 他 茫然 地 看着 远方
- Anh ấy hoang mang nhìn về xa xăm.
- 她 茫然 地站 在 原地
- Cô ấy đứng đờ ra tại chỗ.
✪ 3. 感到 (+ Phó từ) + 茫然
phó từ tu sức
- 我 感到 很 茫然
- Tôi cảm thấy rất bối rối.
- 我 迷路 了 , 感到 很 茫然
- Tôi bị lạc đường, cảm thấy rất hoang mang.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 茫然
- 他 有点 茫然
- Cậu ấy có hơi hoang mang.
- 我们 很 茫然
- Chúng tôi rất hoang mang.
- 我 内心 茫然
- Tôi cảm thấy thất vọng trong lòng.
- 她 眼神 茫然
- Ánh mắt cô ấy đầy hoang mang.
- 他 一脸茫然
- Anh ấy trông rất bối rối.
- 对此 我 一脸茫然
- Tôi rất bối rối với việc này.
- 小 明 十分 茫然
- Tiểu Minh rất ngỡ ngàng.
- 他 的 眼睛 透着 茫然 , 一副 半睡半醒 的 样子
- Đôi mắt anh ấy vô hồn, anh ấy nửa tỉnh nửa mơ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
然›
茫›