茫然 mángrán
volume volume

Từ hán việt: 【mang nhiên】

Đọc nhanh: 茫然 (mang nhiên). Ý nghĩa là: đờ ra; ngây ra; bối rối; hoang mang; ngỡ ngàng; không biết gì; chả biết gì, thất vọng; chán nản. Ví dụ : - 他一脸茫然。 Anh ấy trông rất bối rối.. - 她眼神茫然。 Ánh mắt cô ấy đầy hoang mang.. - 我们很茫然。 Chúng tôi rất hoang mang.

Ý Nghĩa của "茫然" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

茫然 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đờ ra; ngây ra; bối rối; hoang mang; ngỡ ngàng; không biết gì; chả biết gì

形容完全不了解或不知所措的样子

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一脸茫然 yīliǎnmángrán

    - Anh ấy trông rất bối rối.

  • volume volume

    - 眼神 yǎnshén 茫然 mángrán

    - Ánh mắt cô ấy đầy hoang mang.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen hěn 茫然 mángrán

    - Chúng tôi rất hoang mang.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. thất vọng; chán nản

形容因失意而神情恍惚的样子

Ví dụ:
  • volume volume

    - 显得 xiǎnde 茫然 mángrán

    - Bạn trông rất chán nản.

  • volume volume

    - 内心 nèixīn 茫然 mángrán

    - Tôi cảm thấy thất vọng trong lòng.

  • volume volume

    - 样子 yàngzi 茫然 mángrán

    - Dáng vẻ cô ây trông rất chán nản.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 茫然

✪ 1. Chủ ngữ (+ Phó từ) + 茫然

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • volume

    - xiǎo míng 十分 shífēn 茫然 mángrán

    - Tiểu Minh rất ngỡ ngàng.

  • volume

    - 有点 yǒudiǎn 茫然 mángrán

    - Cậu ấy có hơi hoang mang.

✪ 2. 茫然 + 地 + Động từ

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • volume

    - 茫然 mángrán 看着 kànzhe 远方 yuǎnfāng

    - Anh ấy hoang mang nhìn về xa xăm.

  • volume

    - 茫然 mángrán 地站 dìzhàn zài 原地 yuándì

    - Cô ấy đứng đờ ra tại chỗ.

✪ 3. 感到 (+ Phó từ) + 茫然

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • volume

    - 感到 gǎndào hěn 茫然 mángrán

    - Tôi cảm thấy rất bối rối.

  • volume

    - 迷路 mílù le 感到 gǎndào hěn 茫然 mángrán

    - Tôi bị lạc đường, cảm thấy rất hoang mang.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 茫然

  • volume volume

    - 有点 yǒudiǎn 茫然 mángrán

    - Cậu ấy có hơi hoang mang.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen hěn 茫然 mángrán

    - Chúng tôi rất hoang mang.

  • volume volume

    - 内心 nèixīn 茫然 mángrán

    - Tôi cảm thấy thất vọng trong lòng.

  • volume volume

    - 眼神 yǎnshén 茫然 mángrán

    - Ánh mắt cô ấy đầy hoang mang.

  • volume volume

    - 一脸茫然 yīliǎnmángrán

    - Anh ấy trông rất bối rối.

  • volume volume

    - 对此 duìcǐ 一脸茫然 yīliǎnmángrán

    - Tôi rất bối rối với việc này.

  • volume volume

    - xiǎo míng 十分 shífēn 茫然 mángrán

    - Tiểu Minh rất ngỡ ngàng.

  • volume volume

    - de 眼睛 yǎnjing 透着 tòuzhe 茫然 mángrán 一副 yīfù 半睡半醒 bànshuìbànxǐng de 样子 yàngzi

    - Đôi mắt anh ấy vô hồn, anh ấy nửa tỉnh nửa mơ

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+8 nét)
    • Pinyin: Rán
    • Âm hán việt: Nhiên
    • Nét bút:ノフ丶丶一ノ丶丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BKF (月大火)
    • Bảng mã:U+7136
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Huǎng , Máng
    • Âm hán việt: Mang
    • Nét bút:一丨丨丶丶一丶一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TEYV (廿水卜女)
    • Bảng mã:U+832B
    • Tần suất sử dụng:Cao