Đọc nhanh: 混战 (hỗn chiến). Ý nghĩa là: hỗn chiến; trận hỗn chiến; giao chiến; đánh nhau lộn xộn, xáp trận. Ví dụ : - 军阀混战 trận hỗn chiến của đám quân phiệt.. - 一场混战 một trận hỗn chiến
混战 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hỗn chiến; trận hỗn chiến; giao chiến; đánh nhau lộn xộn
目标不明或对象常变的战争或战斗
- 军阀 混战
- trận hỗn chiến của đám quân phiệt.
- 一场 混战
- một trận hỗn chiến
✪ 2. xáp trận
纷乱、没有明确目标或计划的攻战或斗殴
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 混战
- 军阀 混战
- trận hỗn chiến của đám quân phiệt.
- 一场 血战
- một trận huyết chiến.
- 专机 有 战斗机 护航
- chuyên cơ có máy bay chiến đấu hộ tống.
- 一场 混战
- một trận hỗn chiến
- 国内 战争 使 国家 陷入 混乱
- Nội chiến đã khiến quốc gia rơi vào hỗn loạn.
- 北洋军阀 时期 , 连年 混战 , 民不聊生
- thời kì Bắc Dương Quân Phạt, chiến trận liên miên, dân chúng lầm than.
- 不仅仅 是 混血 诅咒
- Không chỉ là lời nguyền lai căng.
- 世界 为 和平 而战
- Thế Giới chiến đấu vì hòa bình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
战›
混›