Đọc nhanh: 外露 (ngoại lộ). Ý nghĩa là: xuất hiện bên ngoài, Để lộ ra, thòi lòi. Ví dụ : - 锋芒外露 bộc lộ tài năng
外露 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. xuất hiện bên ngoài
appearing on the outside
- 锋芒 外露
- bộc lộ tài năng
✪ 2. Để lộ ra
exposed
✪ 3. thòi lòi
显现
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外露
- 锋芒 外露
- bộc lộ tài năng
- 车头 露 在 车库 外面
- Đầu xe hở ngoài nhà để xe.
- 东西 露 在 帐篷 外
- Đồ vật lộ ra ngoài lều.
- 不要 轻易 抛头露面
- Đừng dễ dàng công khai trước mặt mọi người.
- 一路 风餐露宿 , 走 了 三天
- Một đường màn trời chiếu đất , đi hết ba ngày.
- 我们 打算 去 郊外 露营
- Chúng tôi dự định đi cắm trại ở ngoại ô.
- 她 揭露 了 丈夫 的 外遇 行为
- Cô ấy vạch trần hành vi ngoại tình của chồng.
- 我们 周末 去 野外 露营
- Cuối tuần chúng tôi đi cắm trại ngoài trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
露›