Đọc nhanh: 深成岩 (thâm thành nham). Ý nghĩa là: đá hoá thành nham (loại đá cứng hình thành ở lớp sâu vỏ trái đất).
深成岩 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đá hoá thành nham (loại đá cứng hình thành ở lớp sâu vỏ trái đất)
在地壳里面较深的部位形成的火成岩,如花岗岩、橄榄岩等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 深成岩
- 山脉 是 由 岩石 构成 的
- Dãy núi được cấu tạo từ đá.
- 深望 玉成 此事
- mong được giúp đỡ trong việc này.
- 这座 山高 而 陡 , 形成 一道 岩石 屏障
- Núi này cao và dốc, tạo thành một hàng rào đá.
- 熔岩 冷却 后 形成 岩石层
- Các lớp đá hình thành khi dung nham nguội lạnh đi.
- 成岩 作用 在 岩石 转化 过程 中 沉积物 发生 化学 和 物理变化 的 过程
- Quá trình đá thành trong quá trình biến đổi của đá, chất lắng đã trải qua sự biến đổi hóa học và vật lý.
- 只要 功夫 深 , 铁杵磨成针
- Có công mài sắt, có ngày nên kim.
- 中国 有句 古谚 , 只要 功夫 深 , 铁杵磨成针
- Trung Quốc có câu ngạn ngữ cổ, có công mài sắt có ngày nên kim
- 为了 在 推销 中 成功 , 我们 需要 深入 了解 我们 的 目标 客户
- Để thành công trong việc đẩy mạnh tiêu thụ, chúng ta cần hiểu rõ đối tượng mục tiêu của chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
岩›
成›
深›