深深 shēn shēn
volume volume

Từ hán việt: 【thâm thâm】

Đọc nhanh: 深深 (thâm thâm). Ý nghĩa là: sâu; sâu sắc; sâu thẳm. Ví dụ : - 我们在深深的雪地中行走。 Chúng tôi đi bộ trong tuyết sâu.. - 湖水深深地藏在山谷中。 Hồ nước sâu thẳm nằm trong thung lũng.. - 他对这本书有深深的理解。 Anh ấy có sự hiểu biết sâu sắc về cuốn sách này.

Ý Nghĩa của "深深" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

深深 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sâu; sâu sắc; sâu thẳm

深深:汉语词语

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 深深 shēnshēn de 雪地 xuědì zhōng 行走 xíngzǒu

    - Chúng tôi đi bộ trong tuyết sâu.

  • volume volume

    - 湖水 húshuǐ 深深地 shēnshēndì cáng zài 山谷 shāngǔ zhōng

    - Hồ nước sâu thẳm nằm trong thung lũng.

  • volume volume

    - duì zhè 本书 běnshū yǒu 深深 shēnshēn de 理解 lǐjiě

    - Anh ấy có sự hiểu biết sâu sắc về cuốn sách này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 深深

  • volume volume

    - 一直 yìzhí 深深 shēnshēn liàn 故土 gùtǔ

    - Anh ấy luôn lưu luyến sâu đậm quê hương mình.

  • volume volume

    - 黛色 dàisè 眼眸 yǎnmóu cáng 深情 shēnqíng

    - Đôi mắt đen chứa đầy tình cảm sâu sắc.

  • volume volume

    - 从小 cóngxiǎo jiù 深受 shēnshòu 军事 jūnshì 世家 shìjiā de 影响 yǐngxiǎng 熏陶 xūntáo

    - Từ nhỏ ông được hun đúc bởi ảnh hưởng lớn của các nhà quân sự nổi tiếng

  • volume volume

    - 仍然 réngrán 工作 gōngzuò dào 深夜 shēnyè

    - Anh ấy vẫn làm việc đến khuya.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 之间 zhījiān yǒu hěn shēn de 友谊 yǒuyì

    - Giữa họ có tình bạn rất sâu sắc.

  • volume volume

    - 一向 yíxiàng 老谋深算 lǎomóushēnsuàn què méi 料到 liàodào 今日 jīnrì huì 一败涂地 yībàitúdì

    - Hắn luôn bày mưu tính kế, nhưng thật không ngờ lại có ngày hôm nay.

  • volume volume

    - 人世间 rénshìjiān yǒu 一种 yīzhǒng ài 没有 méiyǒu 奢求 shēqiú 没有 méiyǒu shuí duì 谁错 shuícuò 不怪 bùguài 缘浅 yuánqiǎn 情深 qíngshēn

    - Trên đời có một loại tình yêu, không có ngông cuồng, không phân biệt ai đúng sai và càng không vì tình cảm nông nổi.

  • volume volume

    - 为了 wèile zài 推销 tuīxiāo zhōng 成功 chénggōng 我们 wǒmen 需要 xūyào 深入 shēnrù 了解 liǎojiě 我们 wǒmen de 目标 mùbiāo 客户 kèhù

    - Để thành công trong việc đẩy mạnh tiêu thụ, chúng ta cần hiểu rõ đối tượng mục tiêu của chúng ta.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Shēn
    • Âm hán việt: Thâm
    • Nét bút:丶丶一丶フノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EBCD (水月金木)
    • Bảng mã:U+6DF1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao