Đọc nhanh: 深深 (thâm thâm). Ý nghĩa là: sâu; sâu sắc; sâu thẳm. Ví dụ : - 我们在深深的雪地中行走。 Chúng tôi đi bộ trong tuyết sâu.. - 湖水深深地藏在山谷中。 Hồ nước sâu thẳm nằm trong thung lũng.. - 他对这本书有深深的理解。 Anh ấy có sự hiểu biết sâu sắc về cuốn sách này.
深深 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sâu; sâu sắc; sâu thẳm
深深:汉语词语
- 我们 在 深深 的 雪地 中 行走
- Chúng tôi đi bộ trong tuyết sâu.
- 湖水 深深地 藏 在 山谷 中
- Hồ nước sâu thẳm nằm trong thung lũng.
- 他 对 这 本书 有 深深 的 理解
- Anh ấy có sự hiểu biết sâu sắc về cuốn sách này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 深深
- 他 一直 深深 恋 故土
- Anh ấy luôn lưu luyến sâu đậm quê hương mình.
- 黛色 眼眸 藏 深情
- Đôi mắt đen chứa đầy tình cảm sâu sắc.
- 他 从小 就 深受 军事 世家 的 影响 熏陶
- Từ nhỏ ông được hun đúc bởi ảnh hưởng lớn của các nhà quân sự nổi tiếng
- 他 仍然 工作 到 深夜
- Anh ấy vẫn làm việc đến khuya.
- 他们 之间 有 很 深 的 友谊
- Giữa họ có tình bạn rất sâu sắc.
- 他 一向 老谋深算 却 没 料到 今日 会 一败涂地
- Hắn luôn bày mưu tính kế, nhưng thật không ngờ lại có ngày hôm nay.
- 人世间 有 一种 爱 , 没有 奢求 , 没有 谁 对 谁错 , 亦 不怪 缘浅 情深
- Trên đời có một loại tình yêu, không có ngông cuồng, không phân biệt ai đúng sai và càng không vì tình cảm nông nổi.
- 为了 在 推销 中 成功 , 我们 需要 深入 了解 我们 的 目标 客户
- Để thành công trong việc đẩy mạnh tiêu thụ, chúng ta cần hiểu rõ đối tượng mục tiêu của chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
深›