Đọc nhanh: 故作深沉 (cố tá thâm trầm). Ý nghĩa là: đóng vai nhà tư tưởng sâu sắc.
故作深沉 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đóng vai nhà tư tưởng sâu sắc
to play the profound thinker
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 故作深沉
- 他 一直 深深 恋 故土
- Anh ấy luôn lưu luyến sâu đậm quê hương mình.
- 他 的 话语 很 深沉
- Lời nói của anh ấy rất sâu lắng.
- 他 的 声音 很 深沉
- Giọng nói của anh ấy rất trầm lắng.
- 他 承担 的 工作 负担 很 沉重
- Trọng trách công việc anh phải gánh rất nặng nề.
- 参与 活动 能 深刻 体会 合作
- Tham gia hoạt động giúp hiểu rõ sự hợp tác.
- 他 仍然 工作 到 深夜
- Anh ấy vẫn làm việc đến khuya.
- 他 的 故事 年深日久
- Câu chuyện của anh ấy đã rất lâu rồi.
- 事故 给 他们 留下 深刻影响
- Sự cố đã để lại ảnh hưởng sâu sắc cho anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
故›
沉›
深›