Đọc nhanh: 事过境迁 (sự quá cảnh thiên). Ý nghĩa là: vật đổi sao dời; việc đã qua, hoàn cảnh cũng khác; việc qua, cảnh đổi.
事过境迁 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vật đổi sao dời; việc đã qua, hoàn cảnh cũng khác; việc qua, cảnh đổi
事情已经过去,客观环境也改变了
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 事过境迁
- 事情 经过 要 详
- Quá trình của sự việc cần kỹ càng.
- 事过境迁
- thời gian trôi qua, sự việc đổi thay.
- 事过境迁
- vật đổi sao dời.
- 不是 你 来 , 就是 我 去 , 左不过 是 这么 一 回事
- anh không đến thì tôi đi, dù thế nào cũng vậy thôi.
- 事情 都 过去 了 你 又 胡扯 什么
- Mọi chuyện đều đã qua rồi cậu còn đang nói bậy cái gì thế.
- 他 似乎 是 个 万事通 。 其实 他 是 再 愚蠢 不过 了
- Anh ta dường như là một người thông thạo mọi việc. Nhưng thực tế, anh ta lại cực kỳ ngu ngốc.
- 事先 经过 了 缜密 的 研究
- trước đó đã trải qua sự nghiên cứu kỹ càng.
- 为 我 的 事 让 您老 特地 跑 一趟 , 真是 罪过
- vì việc của tôi mà phải phiền ông đi một chuyến, thật có lỗi quá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
境›
迁›
过›
vật đổi sao dời; mọi thứ đều có thể thay đổi theo thời gian
cuộc bể dâu; thế sự xoay vần; bãi bể nương dâu; biến đổi lớn lao trong cuộc đời; biển xanh thành nương dâutang điền
xưa đâu bằng nay; xưa không bằng nay
tình cảm tuỳ theo hoàn cảnh; tư tưởng, tình cảm biến đổi theo tình hình
long trời lở đấttối tăm trời đất
lướt qua; thoáng qua
mọi thứ vẫn vậy, nhưng mọi người đã thay đổi