Đọc nhanh: 走马观花 (tẩu mã quan hoa). Ý nghĩa là: cưỡi ngựa xem hoa. Ví dụ : - 读书中的小忌是走马观花。 Điều tối kị trong việc học là cưỡi ngựa xem hoa.
走马观花 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cưỡi ngựa xem hoa
- 读书 中 的 小忌 是 走马观花
- Điều tối kị trong việc học là cưỡi ngựa xem hoa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走马观花
- 走马看花
- cưỡi ngựa xem hoa
- 他们 沿着 报春花 盛开 的 河 岸边 走边 聊
- Họ đi dọc theo bờ sông nở hoa báo xuân và cùng trò chuyện.
- 花 了 一年 重建 马丘比丘
- Đã dành một năm để xây dựng lại rượu machu picchu
- 主人 带 我们 参观 了 花园
- Chủ nhà dẫn chúng tôi tham quan vườn.
- 他 在 花园里 彳亍 走路
- Anh ấy bước đi chầm chậm trong vườn.
- 您 头里 走 , 我 马上 就 来
- anh đi trước, tôi sẽ đi ngay.
- 读书 中 的 小忌 是 走马观花
- Điều tối kị trong việc học là cưỡi ngựa xem hoa.
- 往右边 走能 看到 花园
- Đi về phía bên phải có thể thấy vườn hoa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
花›
观›
走›
马›
lướt qua; thoáng qua
hời hợt; nông cạn; qua loa; sơ sài; chuồn chuồn đạp nước
nuốt cả quả táo; ăn tươi nuốt sống; nuốt chửng (ví với việc tiếp thu không có chọn lọc)
cưỡi ngựa xem hoa; làm qua loa; xem lướt qua
qua loa đại khái; không hiểu thấu đáo; không tìm hiểu kỹ càng; không tìm hiểu đến nơi đến chốn; hiểu biết sơ sài, mập mờ; không mong hiểu thấu; không chịu tìm hiểu sâu xa (vốn để chỉ đọc sách phải hiểu thực chất tinh thần của nó, không cần nghiền ngẫ
xuống ngựa xem hoa; đi sâu đi sát để nắm tình hình
lập luận sắc sảo; bàn tán sâu sắc; ăn vào gỗ sâu ba phân
đâu ra đó; gãi đúng chỗ ngứa; sắc sảo; thấu suốt; khúc chiết ngọn ngành; thấm thía
truy nguyên; truy tìm nguồn gốc; truy tìm căn nguyên; truy gốc; thám bản tầm nguyên
nghiền ngẫm từng chữ một; tỉa tót câu chữ (thường dùng để châm biếm thói chỉ bám vào câu chữ mà không lĩnh hội thực chất tinh thần)
để theo dõi cái gì đó trở lại nguồn gốc của nó
làm đến nơi đến chốn; làm ra làm chơi ra chơi
Từng nhà từng hộ