Đọc nhanh: 犯浑 (phạm hỗn). Ý nghĩa là: khinh suất. Ví dụ : - 我一时犯浑,说话冲撞了您,请您多原谅。 tôi nhất thời khinh suất, nói chạm đến ông, mong ông tha thứ.
✪ 1. khinh suất
说话做事不知轻重,不合情理
- 我 一时 犯浑 , 说话 冲撞 了 您 , 请 您 多 原谅
- tôi nhất thời khinh suất, nói chạm đến ông, mong ông tha thứ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 犯浑
- 人 不犯 我 , 我 不 犯人
- người không đụng đến ta, thì ta không đụng đến người.
- 井水 变浑 了
- Nước giếng trở nên đục rồi.
- 风俗 浑朴
- phong tục mộc mạc
- 不要 侵犯 他人 权益
- Đừng xâm phạm quyền lợi của người khác.
- 也就是说 嫌犯
- Vì vậy, nó có nghĩa là hủy đăng ký
- 买卖 烟土 是 犯法
- Mua bán thuốc phiện là phạm pháp.
- 仅 有 犯罪 嫌疑人 的 口供 不足以 作为 定罪 凭证
- Chỉ lời thú tội của nghi phạm thì chưa đủ bằng chứng buộc tội.
- 我 一时 犯浑 , 说话 冲撞 了 您 , 请 您 多 原谅
- tôi nhất thời khinh suất, nói chạm đến ông, mong ông tha thứ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
浑›
犯›