清亮 qīngliàng
volume volume

Từ hán việt: 【thanh lượng】

Đọc nhanh: 清亮 (thanh lượng). Ý nghĩa là: trong trẻo; trong suốt; trong veo. Ví dụ : - 嗓音清亮。 tiếng trong trẻo; giọng thanh trong.

Ý Nghĩa của "清亮" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

清亮 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trong trẻo; trong suốt; trong veo

清晰响亮

Ví dụ:
  • volume volume

    - 嗓音 sǎngyīn 清亮 qīngliàng

    - tiếng trong trẻo; giọng thanh trong.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清亮

  • volume volume

    - 三间 sānjiān 敞亮 chǎngliàng de 平房 píngfáng

    - ba gian nhà trệt rộng rãi thoáng mát.

  • volume volume

    - 一杯 yībēi 清淡 qīngdàn de 龙井茶 lóngjǐngchá

    - Một tách trà Long Tỉnh nhạt.

  • volume volume

    - 嗓音 sǎngyīn 清亮 qīngliàng

    - tiếng trong trẻo; giọng thanh trong.

  • volume volume

    - 眉清目秀 méiqīngmùxiù zhēn 漂亮 piàoliàng

    - Cô ấy mắt phượng mày ngàu, thật đẹp.

  • volume volume

    - 通跨 tōngkuà 院儿 yuànér de 月亮 yuèliang mén 冷清清 lěngqīngqīng 地开 dìkāi zhe

    - ánh trăng ảm đạm hắt bóng xuống sân vườn.

  • volume volume

    - de 嗓子 sǎngzi 非常 fēicháng 清亮 qīngliàng

    - Giọng của cô ấy rất trong trẻo.

  • volume volume

    - 清澈 qīngchè de 天空 tiānkōng 明亮 míngliàng 如画 rúhuà

    - Bầu trời trong vắt sáng ngời như một bức tranh.

  • volume volume

    - 觉醒 juéxǐng lái tiān 已经 yǐjīng 大亮 dàliàng

    - Vừa tỉnh giấc thì trời đã sáng tỏ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+7 nét)
    • Pinyin: Liàng
    • Âm hán việt: Lương , Lượng
    • Nét bút:丶一丨フ一丶フノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YRBU (卜口月山)
    • Bảng mã:U+4EAE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Qīng , Qìng
    • Âm hán việt: Sảnh , Thanh
    • Nét bút:丶丶一一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EQMB (水手一月)
    • Bảng mã:U+6E05
    • Tần suất sử dụng:Rất cao