Đọc nhanh: 明澈 (minh triệt). Ý nghĩa là: sáng; trong sáng; trong. Ví dụ : - 一双明澈的眼睛。 một đôi mắt trong sáng.. - 池水明澈如镜。 nước hồ trong như mặt gương.
明澈 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sáng; trong sáng; trong
明亮而清澈
- 一双 明澈 的 眼睛
- một đôi mắt trong sáng.
- 池水 明澈如镜
- nước hồ trong như mặt gương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明澈
- 不明不暗
- tranh sáng tranh tối
- 池水 明澈如镜
- nước hồ trong như mặt gương.
- 湖水 清澈 , 犹如 明镜
- nước hồ trong suốt như gương sáng.
- 湖水 清澈 透明
- Nước hồ trong vắt.
- 一说 他 就 明白 , 用不着 费话
- vừa nói anh ấy đã hiểu ngay, không cần phải nói nhiều.
- 杯子 里 的 水 清澈 透明
- Nước trong cốc rất trong.
- 一双 明澈 的 眼睛
- một đôi mắt trong sáng.
- 清澈 的 天空 明亮 如画
- Bầu trời trong vắt sáng ngời như một bức tranh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
明›
澈›