Đọc nhanh: 浑 (hỗn.hồn). Ý nghĩa là: đục; vẩn đục, hồ đồ; đần độn; không rõ; mơ hồ, tự nhiên; chất phác; thô. Ví dụ : - 这水太浑了。 Nước này đục quá.. - 井水变浑了。 Nước giếng trở nên đục rồi.. - 池塘的水浑得看不见底。 Nước ao đục đến mức không thấy đáy.
浑 khi là Tính từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. đục; vẩn đục
浑浊
- 这水太浑 了
- Nước này đục quá.
- 井水 变浑 了
- Nước giếng trở nên đục rồi.
- 池塘 的 水 浑得 看不见 底
- Nước ao đục đến mức không thấy đáy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. hồ đồ; đần độn; không rõ; mơ hồ
糊涂;不明事理
- 你别 这么 浑 , 要 清醒 点
- Bạn đừng có hồ đồ như thế, phải tỉnh táo chút.
- 做事 不能 浑 , 得 有 计划
- Làm việc không thể mơ hồ, phải có kế hoạch.
- 我 真是 浑头 浑脑
- Tôi thật là đầu óc đần độn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. tự nhiên; chất phác; thô
天然的
- 那座 山 的 形状 浑然天成
- Hình dạng của ngọn núi đó là tự nhiên hình thành.
- 他 发现 一块 浑朴 的 美玉
- Anh ấy phát hiện một viên ngọc đẹp tự nhiên.
- 他 是 个 浑朴 的 人
- Anh ấy là một người chất phác.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 4. toàn; đầy; khắp
全;满
- 我 浑身 出汗
- Khắp người tôi đổ mồ hôi.
- 她 说 得 浑 无 道理
- Cô ấy nói toàn không có lý lẽ.
- 屋里 浑是 烟
- Trong phòng đầy khói.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 浑
✪ 1. Chủ ngữ + Phó từ + 浑
Ai/cái gì đục (nước)/hồ đồ(người)
- 我 可 真 浑 啊
- Tôi thật hồ đồ.
- 湖里 的 水 有点 浑
- Nước trong hồ có chút đục.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浑
- 她 浑身 都 是 汗
- Cô ấy cả người toàn là mồ hôi.
- 嗓音 浑厚
- giọng hát trầm đầy nhựa sống.
- 她 说 得 浑 无 道理
- Cô ấy nói toàn không có lý lẽ.
- 天性 浑厚
- tính tình thật thà chất phác
- 风俗 浑朴
- phong tục mộc mạc
- 她 觉得 浑身 绵软 , 脑袋 昏沉
- cô ấy cảm thấy thân thể mềm nhũn, đầu óc hôn mê.
- 她 浑身上下 都 湿透 了
- Cô ấy ướt sũng cả người.
- 你别 这么 浑 , 要 清醒 点
- Bạn đừng có hồ đồ như thế, phải tỉnh táo chút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
浑›