透明 tòumíng
volume volume

Từ hán việt: 【thấu minh】

Đọc nhanh: 透明 (thấu minh). Ý nghĩa là: trong vắt; trong suốt; trong (vật thể), minh bạch, trong sạch; thuần khiết. Ví dụ : - 水是无色透明的液体。 Nước là chất lỏng trong suốt không màu.. - 湖水清澈透明。 Nước hồ trong vắt.. - 选举过程必须透明。 Quá trình bầu cử phải minh bạch.

Ý Nghĩa của "透明" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 5-6

透明 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. trong vắt; trong suốt; trong (vật thể)

(物体) 能透过光线的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 水是 shuǐshì 无色 wúsè 透明 tòumíng de 液体 yètǐ

    - Nước là chất lỏng trong suốt không màu.

  • volume volume

    - 湖水 húshuǐ 清澈 qīngchè 透明 tòumíng

    - Nước hồ trong vắt.

✪ 2. minh bạch

形容情况、事情公开,没有隐瞒

Ví dụ:
  • volume volume

    - 选举 xuǎnjǔ 过程 guòchéng 必须 bìxū 透明 tòumíng

    - Quá trình bầu cử phải minh bạch.

  • volume volume

    - 财务状况 cáiwùzhuàngkuàng 应该 yīnggāi 保持 bǎochí 透明 tòumíng

    - Tình hình tài chính phải minh bạch.

✪ 3. trong sạch; thuần khiết

表示纯净,没有杂质

Ví dụ:
  • volume volume

    - 有着 yǒuzhe 透明 tòumíng de 心灵 xīnlíng

    - Cô ấy có một trái tim thuần khiết.

  • volume volume

    - shì 透明 tòumíng de rén

    - Anh ấy là người trong sạch.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 透明

✪ 1. Danh từ (信息、制度、政策) + 很、不 + 透明

tin tức/ chế độ/ chính sách + rất/ không + minh bạch

Ví dụ:
  • volume

    - 这些 zhèxiē 信息 xìnxī hěn 透明 tòumíng

    - Thông tin này rất minh bạch.

  • volume

    - 国家 guójiā de 政策 zhèngcè 透明 tòumíng

    - Chính sách quốc gia không minh bạch.

✪ 2. 透明 + 的 + Danh từ

"透明" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - qǐng yòng 透明 tòumíng de 胶带 jiāodài 盒子 hézi fēng hǎo

    - Xin hãy dùng băng dính trong suốt để dán chặt hộp.

  • volume

    - yòng 透明 tòumíng de shuǐ 瓶装水 píngzhuāngshuǐ

    - Cô ấy dùng bình nước trong suốt để đựng nước.

  • volume

    - 需要 xūyào 一块 yīkuài 透明 tòumíng de 塑料袋 sùliàodài

    - Tôi cần một túi nilon trong suốt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 透明 với từ khác

✪ 1. 透明 vs 透亮

Giải thích:

Giống:
- Cả hai từ "透明" và "透亮" đều có nghĩa là trong suốt.
Khác:
- "透亮" có nghĩa là thấu hiểu trong lòng.
"透明" còn có nghĩa là công khai, để công chúng biết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 透明

  • volume volume

    - yòng 透明 tòumíng de shuǐ 瓶装水 píngzhuāngshuǐ

    - Cô ấy dùng bình nước trong suốt để đựng nước.

  • volume volume

    - shì 透明 tòumíng de rén

    - Anh ấy là người trong sạch.

  • volume volume

    - 会议 huìyì 内容 nèiróng yào 保持 bǎochí 阳光 yángguāng 透明 tòumíng

    - Nội dung cuộc họp cần phải minh bạch.

  • volume volume

    - 杯子 bēizi de shuǐ 清澈 qīngchè 透明 tòumíng

    - Nước trong cốc rất trong.

  • volume volume

    - 权力 quánlì 机关 jīguān 需要 xūyào 透明度 tòumíngdù

    - Các cơ quan thẩm quyền cần có tính minh bạch.

  • volume volume

    - 水是 shuǐshì 无色 wúsè 透明 tòumíng de 液体 yètǐ

    - Nước là chất lỏng trong suốt không màu.

  • volume volume

    - 纯净 chúnjìng de shuǐ 看起来 kànqǐlai shì 透明 tòumíng de

    - nước trong veo, nhìn thấu suốt.

  • volume volume

    - 只是 zhǐshì xiǎng 确保 quèbǎo 财务 cáiwù de 透明度 tòumíngdù

    - Ông ấy chỉ muốn đảm bảo sự minh bạch về tài khóa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Minh
    • Nét bút:丨フ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AB (日月)
    • Bảng mã:U+660E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Shū , Tòu
    • Âm hán việt: Thấu
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶フノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHDS (卜竹木尸)
    • Bảng mã:U+900F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao