Đọc nhanh: 透明 (thấu minh). Ý nghĩa là: trong vắt; trong suốt; trong (vật thể), minh bạch, trong sạch; thuần khiết. Ví dụ : - 水是无色透明的液体。 Nước là chất lỏng trong suốt không màu.. - 湖水清澈透明。 Nước hồ trong vắt.. - 选举过程必须透明。 Quá trình bầu cử phải minh bạch.
透明 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. trong vắt; trong suốt; trong (vật thể)
(物体) 能透过光线的
- 水是 无色 透明 的 液体
- Nước là chất lỏng trong suốt không màu.
- 湖水 清澈 透明
- Nước hồ trong vắt.
✪ 2. minh bạch
形容情况、事情公开,没有隐瞒
- 选举 过程 必须 透明
- Quá trình bầu cử phải minh bạch.
- 财务状况 应该 保持 透明
- Tình hình tài chính phải minh bạch.
✪ 3. trong sạch; thuần khiết
表示纯净,没有杂质
- 她 有着 透明 的 心灵
- Cô ấy có một trái tim thuần khiết.
- 他 是 个 透明 的 人
- Anh ấy là người trong sạch.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 透明
✪ 1. Danh từ (信息、制度、政策) + 很、不 + 透明
tin tức/ chế độ/ chính sách + rất/ không + minh bạch
- 这些 信息 很 透明
- Thông tin này rất minh bạch.
- 国家 的 政策 不 透明
- Chính sách quốc gia không minh bạch.
✪ 2. 透明 + 的 + Danh từ
"透明" vai trò định ngữ
- 请 用 透明 的 胶带 把 盒子 封 好
- Xin hãy dùng băng dính trong suốt để dán chặt hộp.
- 她 用 透明 的 水 瓶装水
- Cô ấy dùng bình nước trong suốt để đựng nước.
- 我 需要 一块 透明 的 塑料袋
- Tôi cần một túi nilon trong suốt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 透明 với từ khác
✪ 1. 透明 vs 透亮
Giống:
- Cả hai từ "透明" và "透亮" đều có nghĩa là trong suốt.
Khác:
- "透亮" có nghĩa là thấu hiểu trong lòng.
"透明" còn có nghĩa là công khai, để công chúng biết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 透明
- 她 用 透明 的 水 瓶装水
- Cô ấy dùng bình nước trong suốt để đựng nước.
- 他 是 个 透明 的 人
- Anh ấy là người trong sạch.
- 会议 内容 要 保持 阳光 透明
- Nội dung cuộc họp cần phải minh bạch.
- 杯子 里 的 水 清澈 透明
- Nước trong cốc rất trong.
- 权力 机关 需要 透明度
- Các cơ quan thẩm quyền cần có tính minh bạch.
- 水是 无色 透明 的 液体
- Nước là chất lỏng trong suốt không màu.
- 纯净 的 水 , 看起来 是 透明 的
- nước trong veo, nhìn thấu suốt.
- 他 只是 想 确保 财务 的 透明度
- Ông ấy chỉ muốn đảm bảo sự minh bạch về tài khóa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
明›
透›