浑蛋 húndàn
volume volume

Từ hán việt: 【hỗn đản】

Đọc nhanh: 浑蛋 (hỗn đản). Ý nghĩa là: thằng khốn; đồ vô lại; khốn nạn; thằng đểu (lời mắng). Ví dụ : - 那小个头浑蛋真是无惧无畏 Thằng chết tiệt không biết sợ vì kích thước của nó.

Ý Nghĩa của "浑蛋" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

浑蛋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thằng khốn; đồ vô lại; khốn nạn; thằng đểu (lời mắng)

不明事理的人 (骂人的话) 也作混蛋

Ví dụ:
  • volume volume

    - 那小 nàxiǎo 个头 gètóu 浑蛋 húndàn 真是 zhēnshi 无惧 wújù 无畏 wúwèi

    - Thằng chết tiệt không biết sợ vì kích thước của nó.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浑蛋

  • volume volume

    - zài jiān 鸡蛋 jīdàn

    - Cậu ấy đang chiên trứng gà.

  • volume volume

    - zài 学习 xuéxí 制作 zhìzuò 蛋糕 dàngāo

    - Anh ấy đang học làm bánh.

  • volume volume

    - 亲手做 qīnshǒuzuò le 一个 yígè 蛋糕 dàngāo

    - Anh ấy tự tay làm một chiếc bánh kem.

  • volume volume

    - 鸭蛋形 yādànxíng 脸庞 liǎnpáng

    - mặt tròn như quả trứng.

  • volume volume

    - xià 浑身 húnshēn 发颤 fāchàn

    - Anh ấy sợ đến run rẩy cả người.

  • volume volume

    - 他学 tāxué zhe 炒鸡蛋 chǎojīdàn ne

    - Anh ấy đang học cách tráng trứng.

  • volume volume

    - 发现 fāxiàn 一块 yīkuài 浑朴 húnpiáo de 美玉 měiyù

    - Anh ấy phát hiện một viên ngọc đẹp tự nhiên.

  • volume volume

    - 那小 nàxiǎo 个头 gètóu 浑蛋 húndàn 真是 zhēnshi 无惧 wújù 无畏 wúwèi

    - Thằng chết tiệt không biết sợ vì kích thước của nó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Gǔn , Hún , Hùn
    • Âm hán việt: Hồn , Hỗn
    • Nét bút:丶丶一丶フ一フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EBKQ (水月大手)
    • Bảng mã:U+6D51
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+5 nét)
    • Pinyin: Dàn
    • Âm hán việt: Đản
    • Nét bút:フ丨一ノ丶丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NOLMI (弓人中一戈)
    • Bảng mã:U+86CB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao