Đọc nhanh: 浑蛋 (hỗn đản). Ý nghĩa là: thằng khốn; đồ vô lại; khốn nạn; thằng đểu (lời mắng). Ví dụ : - 那小个头浑蛋真是无惧无畏 Thằng chết tiệt không biết sợ vì kích thước của nó.
浑蛋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thằng khốn; đồ vô lại; khốn nạn; thằng đểu (lời mắng)
不明事理的人 (骂人的话) 也作混蛋
- 那小 个头 浑蛋 真是 无惧 无畏
- Thằng chết tiệt không biết sợ vì kích thước của nó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浑蛋
- 他 在 煎 鸡蛋
- Cậu ấy đang chiên trứng gà.
- 他 在 学习 制作 蛋糕
- Anh ấy đang học làm bánh.
- 他 亲手做 了 一个 蛋糕
- Anh ấy tự tay làm một chiếc bánh kem.
- 鸭蛋形 脸庞
- mặt tròn như quả trứng.
- 他 吓 得 浑身 发颤
- Anh ấy sợ đến run rẩy cả người.
- 他学 着 炒鸡蛋 呢
- Anh ấy đang học cách tráng trứng.
- 他 发现 一块 浑朴 的 美玉
- Anh ấy phát hiện một viên ngọc đẹp tự nhiên.
- 那小 个头 浑蛋 真是 无惧 无畏
- Thằng chết tiệt không biết sợ vì kích thước của nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
浑›
蛋›