Đọc nhanh: 魂 (hồn). Ý nghĩa là: linh hồn; hồn; vía, tinh thần; tình cảm; cảm xúc, hồn; tinh thần. Ví dụ : - 英烈的魂永在。 Linh hồn của anh hùng liệt sĩ còn mãi.. - 他的魂丢了似的。 Hồn anh ta như mất luôn rồi.. - 他伤心得没了魂。 Anh ấy đau lòng đến mức không còn cảm xúc.
魂 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. linh hồn; hồn; vía
(魂儿) 灵魂
- 英烈 的 魂永在
- Linh hồn của anh hùng liệt sĩ còn mãi.
- 他 的 魂 丢 了 似的
- Hồn anh ta như mất luôn rồi.
✪ 2. tinh thần; tình cảm; cảm xúc
指精神或情绪
- 他 伤心 得 没 了 魂
- Anh ấy đau lòng đến mức không còn cảm xúc.
- 我 激动 得 魂不守舍
- Tôi kích động đến mức cảm xúc không yên.
✪ 3. hồn; tinh thần
特指崇高的精神
- 文化 就是 民族 的 魂
- Văn hóa chính là linh hồn của dân tộc.
- 爱国 魂 驻 心间
- Tinh thần yêu nước ở trong tim.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 魂
- 忏悔 可能 对 灵魂 有 好处 , 但 对 声誉 则 有损无益
- Hối lỗi có thể có lợi cho linh hồn, nhưng không có lợi cho danh tiếng.
- 如果 一个 人 得到 全世界 而 丧失 了 灵魂 , 这 对 他 有 何益 处 呢 ?
- Nếu một người có được cả thế giới mà đánh mất linh hồn, điều đó có lợi ích gì cho họ?
- 惊魂 稍定
- đỡ hoảng hồn.
- 阴魂不散
- âm hồn không tan.
- 她 的 歌声 直击 灵魂
- Giọng hát của cô ấy chạm tới tận sâu tâm hồn.
- 儿子 为 这个 女人 神魂颠倒
- Con trai mê mệt cô gái này.
- 封建 余毒 腐化 了 一些 人 的 灵魂
- tàn dư phong kiến làm sa đoạ hủ bại tâm hồn của một số người.
- 她 那 温柔 的 微笑 使 他 神魂颠倒
- Nụ cười dịu dàng của cô khiến anh mê mẩn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
魂›