Đọc nhanh: 法政 (pháp chính). Ý nghĩa là: pháp chính; pháp luật và chính trị.
法政 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. pháp chính; pháp luật và chính trị
旧时对法律和政治的合称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 法政
- 王安石 变法 , 推行 新政
- biến pháp Vương An Thạch
- 政府 抄 了 非法 资金
- Chính phủ đã tịch thu tài sản bất hợp pháp.
- 政府 援引 国家机密 保密法 以禁 该书
- Chính phủ dùng luật bảo mật quốc gia để cấm cuốn sách này.
- 很 抱歉 你 对 政府 功过 的 看法 本人 不敢苟同
- Rất xin lỗi, tôi không đồng ý với quan điểm của bạn về thành tựu và khuyết điểm của chính phủ.
- 市政府 无法 或 不愿
- Các quan chức thành phố không thể hoặc không muốn
- 政府 想方设法 减轻 农民 的 负担
- Chính phủ đang tìm mọi cách để giảm bớt gánh nặng cho nông dân.
- 政府 对 违法行为 加以 处罚
- Chính phủ xử phạt hành vi vi phạm.
- 你 对 我国 目前 的 外交政策 有何 看法
- Ý kiến của bạn về chính sách đối ngoại hiện nay của nước ta?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
政›
法›