Đọc nhanh: 运算法则 (vận toán pháp tắc). Ý nghĩa là: thuật toán, (nghĩa bóng) đề án, quy tắc tính toán (cộng, trừ, nhân và chia).
运算法则 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. thuật toán
algorithm
✪ 2. (nghĩa bóng) đề án
fig. to scheme
✪ 3. quy tắc tính toán (cộng, trừ, nhân và chia)
rules of calculation (addition, subtraction, multiplication and division)
✪ 4. để tính toán (tức là âm mưu)
to calculate (i.e. plot)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 运算法则
- 你 可得 安静 点儿 了 , 要不然 我 没法 计算 了
- Anh phải im lặng lại đấy, nếu không tôi không thể tính toán được.
- 她 学会 了 运用 公式 计算 面积
- Cô ấy đã học cách sử dụng công thức để tính diện tích.
- 公司 打算 在 四 月底 举办 春季 运动会
- Công ty dự kiến tổ chức các hoạt động thể thao mùa xuân vào cuối tháng 4.
- 乘法 运算 的 结果 是积
- Kết quả của phép nhân là tích.
- 一凭 本事 , 二则 运气
- Một là dựa vào bản lĩnh, hai là vận khí.
- 不 严格 地说 , 一种 数学 或 逻辑 运算符
- Nói một cách không chính xác, đây là một toán tử toán học hoặc logic.
- 一种 用于 按照 严格 的 过程 规则 实现 的 数学 和 逻辑运算 的 通用 术语
- Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.
- 他 学习成绩 差 , 原因 是 不 刻苦 , 再则 学习 方法 也 不对头
- thành tích học tập của anh ấy rất kém, nguyên nhân là không chịu nỗ lực, vả lại phương pháp học cũng không đúng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
则›
法›
算›
运›