Đọc nhanh: 春光漏泄 (xuân quang lậu tiết). Ý nghĩa là: chuyện gian dâm bị phát giác.
春光漏泄 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuyện gian dâm bị phát giác
男女的奸情私通苟合被人觉察识破
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 春光漏泄
- 他 泄漏 了 关键 细节
- Anh ấy đã để lộ chi tiết quan trọng.
- 阳光 从 枝叶 的 缝隙 中 漏泄 下来
- ánh sáng từ trong khe lá xuyên xuống.
- 姑娘 嫣 颜映 春光
- Cô gái có gương mặt xinh đẹp tươi sáng như mùa xuân.
- 春光明媚
- Cảnh xuân tươi đẹp.
- 不要 让 液体 泄漏
- Đừng để chất lỏng bị rò rỉ.
- 化学 液体 泄漏 到 地面
- Chất lỏng hóa học bị rò rỉ ra sàn.
- 她 泄漏 了 公司 的 机密
- Cô ấy đã làm lộ bí mật của công ty.
- 他 不 小心 泄漏 了 消息
- Anh ấy vô tình để lộ tin tức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
春›
泄›
漏›