Đọc nhanh: 漏泄 (lậu tiết). Ý nghĩa là: chảy qua; xuyên qua; thoát ra (nước, ánh sáng), để lộ; tiết lộ. Ví dụ : - 汽缸漏泄。 bình khí thoát ra ngoài.. - 阳光从枝叶的缝隙中漏泄下来。 ánh sáng từ trong khe lá xuyên xuống.. - 漏泄试题。 để lộ đề thi.
漏泄 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chảy qua; xuyên qua; thoát ra (nước, ánh sáng)
(水、光线等) 流出或透出
- 汽缸 漏泄
- bình khí thoát ra ngoài.
- 阳光 从 枝叶 的 缝隙 中 漏泄 下来
- ánh sáng từ trong khe lá xuyên xuống.
✪ 2. để lộ; tiết lộ
泄漏; 走漏
- 漏泄 试题
- để lộ đề thi.
- 漏泄天机
- tiết lộ thiên cơ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漏泄
- 他 泄漏 了 关键 细节
- Anh ấy đã để lộ chi tiết quan trọng.
- 泄漏 军机
- lộ bí mật quân sự.
- 漏泄天机
- tiết lộ thiên cơ.
- 汽缸 漏泄
- bình khí thoát ra ngoài.
- 管道 泄漏 导致 停水
- Rò rỉ ống dẫn làm ngưng cấp nước.
- 化学 液体 泄漏 到 地面
- Chất lỏng hóa học bị rò rỉ ra sàn.
- 她 泄漏 了 公司 的 机密
- Cô ấy đã làm lộ bí mật của công ty.
- 化学品 泄漏 污染 了 土壤
- Rò rỉ hóa chất đã làm ô nhiễm đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
泄›
漏›