Đọc nhanh: 天机不可泄漏 (thiên cơ bất khả tiết lậu). Ý nghĩa là: Tôi không có quyền thông báo cho bạn., thiên cơ không thể tiết lộ.
天机不可泄漏 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Tôi không có quyền thông báo cho bạn.
I am not at liberty to inform you.
✪ 2. thiên cơ không thể tiết lộ
lit. mysteries of heaven must not be revealed (idiom); must not be revealed
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天机不可泄漏
- 天气 很 好 , 可惜 我 有事 不能 去
- Thời tiết rất đẹp, tiếc là tôi có việc không đi được.
- 大家 听 了 议论纷纷 , 可是 又 不得不 服从命令 , 只好 天天 熬夜
- Mọi người nghe xong bàn tán sôi nổi, nhưng cũng đành phải tuân theo mệnh lệnh mà phải thức khuya mỗi ngày.
- 今天 刷卡机 坏 了 , 打 水 不要 钱
- Hôm nay máy cà thẻ hỏng rồi, lấy nước không cần trả tiền
- 漏泄天机
- tiết lộ thiên cơ.
- 他 不 小心 泄漏 了 消息
- Anh ấy vô tình để lộ tin tức.
- 嘿 咱们 生产 的 机器 可真 不错呀 !
- Này, những chiếc máy chúng tôi sản xuất thực sự rất tốt!
- 今天 我 不能 参加 会议 , 可以 让 我 看 会议记录 吗 ?
- Hôm nay tôi không tham gia họp được, có thể cho tôi xem biên bản cuộc họp không?
- 他 认为 天机不可 泄露
- Anh ấy cho rằng thiên cơ không thể tiết lộ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
可›
天›
机›
泄›
漏›