Đọc nhanh: 漏泄电路 (lậu tiết điện lộ). Ý nghĩa là: mạch thoát.
漏泄电路 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mạch thoát
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漏泄电路
- 事发 男孩 骑 电摩 撞 上 路边 奥迪 身亡
- Bé trai thiệt mạng sau khi đi máy mài tông vào chiếc Audi bên đường.
- 因 线路 故障 而 停电
- Do sự cố đường dây mà mất điện.
- 汽缸 漏泄
- bình khí thoát ra ngoài.
- 不要 让 液体 泄漏
- Đừng để chất lỏng bị rò rỉ.
- 家里 的 水管 泄漏 了
- Ống nước trong nhà bị rò rỉ rồi.
- 她 泄漏 了 公司 的 机密
- Cô ấy đã làm lộ bí mật của công ty.
- 他 不 小心 泄漏 了 消息
- Anh ấy vô tình để lộ tin tức.
- 化学品 泄漏 污染 了 土壤
- Rò rỉ hóa chất đã làm ô nhiễm đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
泄›
漏›
电›
路›